Tìm kiếm Blog này

Từ vựng thông dụng tiếng Hàn

Từ vựng thông dụng tiếng Hàn
hứa/hẹn 약속하다
ẩn 숨기다
hưởng 즐기다
bác bỏ 거부하다
hướng dẫn 안내하다
bại 패배하다
kết thúc 끝나다
bán 팔다
khẳng định 긍정하다
làm 하다, 만들다
bắt đầu 시작하다
làm thêm 잔업하다

Link hoc tieng Han Quoc

Tieng Han Chuyen nganh ne cac ban

Hay tham khao nha. Co the COPY tu do day

http://hoctienghan.cntech.vn/tieng-han-chuyen-nganh/

Từ vựng tiếng Hàn quốc về thời gian

Từ vựng tiếng Hàn Quốc về thời gian 

시간 ....xi-can Thời gian
초 ....shô....Giây
분.... bun....Phút
시 ....xi...Giờ
삼십분 ....xam-xíp-bun....Ba mươi phút
 전 ....chơn....Kém
 지금 몇시예요?.... chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?....Bây giờ là mấy giờ?
네시 오분전 ....nê-xi-ô-bun-chơn....Bốn giờ kém năm

Xem thêm

http://daytienghanquoc.com/su-dung-cac-tu-ngu-ve-thoi-gian/

Học ngoại ngữ Trực tuyến

Chào tất cả các bạn!
Chúc tất cả cuối tuần vui vẻ.

Theo nhu cầu thực tế của chúng ta, khi đi làm phải có biết ngoại ngữ.
Thời gian của các bạn thường xuyên bận rộn.

Chúng tôi đã lập ra các trang web giảng dạy bằng Skype.
Các bạn chỉ cần ở nhà hoặc công ty và đúng giờ thì chúng ta bắt đầu học.

1. Tiếng Anh trực tuyến : 100% Giáo viên nước ngoài.
www.NewEnglish.vn
2. Tiếng Anh trực tuyến: Giáo viên Việt Nam
www.TiengAnhMoi.com

3. Tiếng Hàn Quốc trực tuyến:
www.DayTiengHanQuoc.com

4. Tiếng Nhật Trực tuyến:
www.DayTiengNhatBan.com

Các bạn hãy tham khảo để biết Lợi điểm học bằng Skype tốt hơn học bình thường thế nào.

Từ vựng cho Sản Phụ

산부인과: khoa sản
자궁: tử cung
양수: nước ối
생리: kinh nguyệt
생리통: đau bụng kinh nguyệt
태아: bào thai, thai nhi
난소: Buồng trứng

Vài từ vựng trong xe hơi

글로브 박스: hộp đựng đồ cá nhân
선바이저: tấm che nắng
실내등: đèn trong xe
오디오: máy nghe nhạc
조명: đèn pha
각도조절: điều chỉnh góc độ

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc


51.만들다 ---◕ làm 
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) 
음식을 만들다 = làm món ăn 
자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới

52.데 ---◕ = nơi, điểm
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.

Trợ từ ‘-에’

Trợ từ ‘-에’
7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động
Ví dụ :
도서관에 가요. (Đi đến thư viện)
서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)
생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật)
7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại
Ví dụ :
서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)
우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central)
꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)

Trợ từ 은/는

Trợ từ chủ ngữ `-이/가’ được dùng để chỉ rõ chủ ngữ trong câu, `
이것이 연필이에요.
이것은 연필이에요.
한국말이 재미있어요.
한국말은 재미있어요.
은/는’ được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.. ‘-는’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối, `-은’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối.

Từ vựng tiếng Hàn Quốc: màu sắc


1. 색 / 색깔: màu sắc
2. 주황색 / 오렌지색: màu da cam
3. 검정색 / 까만색: màu đen
4. 하얀색 / 화이트색 / 흰색: màu trắng

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI.


부대 / 전쟁에 관련된 용어
전쟁 / 전역 chiến tranh
전쟁터 chiến trường, mặt trận
전쟁도발 gây chiến
전쟁을 도발하다 khiêu chiến
동란 bạo loạn
난리 phản loạn
병란 binh loạn

Vài từ về nghề nghiệp


1 : 가공반----- bộ phận gia công
2 : 가사----- việc nhà
3 : 가수----- ca sĩ
4 : 가위----- kéo
5 : 가정부----- người giúp việc nhà

Từ vựng liên quan đến Biển


해경 cảnh sát biển
연안 경비대 đội tuần tra bờ biển
해구 hải tặc, cướp biển
외적을 국경 밖으로 내몰다
đẩy lùi quân ngoại xâm ra khỏi biên giới
물결치는 바다 biển dậy sóng
바다의 괴물 quái vật biển

Từ vựng tiếng Hàn Quốc

고생하다 vất vả 
패배하다,지다 thua , bại >< 승리하다,이기다 thắng
ẩn 감추다, 숨다 
hiểu 이해하다
ăn 먹다

Vài từ Hán Hàn

군인:quân nhân/bộ đội,
기생충:ký sinh trùng,
본인:bản thân,
자살:tự sát,
국립:Quốc lập,
온도:nhiệt độ,

Cách học Hán Hàn



Một trong những thuận lợi của người Việt khi học tiếng Hàn là : Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, giống như các từ Hán Việt trong tiếng Việt (tạm gọi chúng là từ Hán Hàn)
Tuy nhiên ,do tiếng Hàn không được phong phú như tiếng Việt nên trong quá trình biến đổi dẫn đến việc một từ tiếng Hàn được dùng đại diện cho nghĩa của nhiều từ gốc Hán .Ví dụ ,chúng ta vốn biết đến từ 사전 nghĩa là :"Tự điển" nhưng thực tế nó còn hơn mười nghĩa khác (tư điền ,tư chiến ,tử chiến ...),chưa tính đến trường hợp một từ đơn như từ thì có đến khoảng 3 chục nghĩa khác nhau ...

Thông tin và truyền thông

1 : 게시판:----- ▶bảng thông báo , bảng hiệu 
2 : 게시한다:----- ▶thông báo 
3 : 고지하다:----- ▶báo cho biết 
4 : 공고하다:----- ▶công báo
5 : 공중전화:----- ▶điện thoại công cộng


Nghề nghiệp và công việc - 직업과 직장

1 : 가공반----- ▶ bộ phận gia công 
2 : 가사----- ▶việc nhà 
3 : 가수----- ▶ca sĩ
4 : 가위----- ▶kéo
5 : 가정부----- ▶người giúp việc nhà
6 : 각인----- ▶việc khắc ( số chữ )


Từ vựng tiếng Hàn thú vị

예전: trước đây
쳐다보다: nhìn chằm chằm
시집오다: về nhà chồng
친딸: con gái ruột
보살피다: coi như
적응하다: thích ứng
돌보다: trông, coi


Từ vựng tiếng Hàn mô tả các động tác đánh nhau, cãi lộn, xin lỗi, hòa giải và tha thứ…

싸우다: cãi lộn, đánh nhau
일대일로 싸우다: đánh tay đôi
맨주먹으로 싸우다: đánh nhau tay không
멱살을 잡다: túm cổ, bóp cổ
붙잡다: túm, tóm, nắm chặt


HOC TU MOI


날짜—ngay thang
주로—chu yeu
먼저—truoc tien
근처---gan
유명하다—noi tieng
지갑---vi,bop
상대방—doi phuong
책망하다---trach mang
수술하다—phau thuat

TỪ VỰNG tiếng Hàn Quốc


예전: trước đây
쳐다보다: nhìn chằm chằm
시집오다: về nhà chồng
친딸: con gái ruột
보살피다: coi như
적응하다: thích ứng
돌보다: trông, coi
다듬다: tỉa
클래식: classic/cổ điển

Cách thể Hiện Sự Tôn trọng 존대법

Chương VI : Cách thể Hiện Sự Tôn trọng 존대법 

1 : Tôn trọng chủ thể 주체 존대법(으)시    Thêm vào sau động từ hoặc tính từ. 
              Dùng "시" khi động tính từ kết thúc không có patxim hoặc có patxim ㄹ.
(으)시    Dùng khi động tính từ kết thúc bằng patxim.
(이)시    Dùng khi kết hợp với danh từ.
가다:    가십니다.
닦다:    닦으십니다.
어머니:    어머니십니다.
사장님:    사장님이십니다.

Tiếng Hàn Cơ bản

5. Câu thành kính
Trong tiếng Hàn có rất nhiều trạng thái biểu cảm phụ thuộc vào từng tình huống cụ thể , tuổi và trạng thái, địa vị của người đang đối thoại.
Câu thành kính trong tiếng Hàn có thể chia thành bốn nhóm chính theo cấp độ thành kính.


1. 어서오십시오.
2. 어서 오세요.
3. 어서 와요.
4. 어서 와.
Kết thúc của từ thành kính thường chứa
`-습니다,' `-ㅂ 니다' và `-여요,' `-아요,' `-어요.'


100 Cấu trúc câu tiếng Hàn - Bình Lão Đại

0. Once... “일단... 하면” 라는 표현을 할 때
Once you lose someone's trust, it's really hard to get it back
일단신용을 잃으면 만회하기가 정말 힘들다
Once he makes up his mind to do something, he does it.
일단 한다고 하면 그는 한다.
Once you open that window, you'll never be able to close it.
일단 그 창문을 열면, 두 번 다시 닫을 수 없게 된다.
Once I start eating potato chips, it's hard for me to stop
일단 포테이토칩을 먹기 시작하면 좀처럼 멈출 수가 없다


Từ Điển Chuyên Ngành – Gia Đình

2 : 가문----- ◕ gia môn
3 : 가정환경----- ◕ hoàn cảnh gia đình
4 : 가족----- ◕gia đình
5 : 가족계획-----◕ kế hoạch gia đình
6 : 가족관계----- ◕ quan hệ gia đình 


chuyên ngành quản lý vật liệu

창고: kho
자재: vật liệu
불량 자재: vật liệu lỗi
작업 불량: vật liệu lỗi trong quá trình làm việc
재고 조사: kiểm đếm
출고: xuất hàng

chuyên đề về ẩm thực


Hình ảnh: chuyên đề về ẩm thực

1 ,Các loại bánh
팬케이크 Bánh xèo ngọt
바나나팬케이크 Bánh chuối
빵 Bánh mỳ
계란후라이 Trứng ốp la
버터 BƠ
버터와잼 Bơ_Mứt
치즈 Pho mát
샌드위치 Bánh mỳ kẹp
타트넣은시큼한빵 Bánh flan
말은빵 Bánh cuốn
바나나잎에싼 쌀떡 Bánh chưng
단맛의 쌀떡 Bánh dẻo (EM thích bánh này thế )
완두콩떡 Bánh đậu xanh
잎에싼 빵 Bánh lá

2.Bún ,Phở
국수,쌀국수류 Mì,Hủ tiếu
쇠고기 국수 Phở bò
닭국수 Phở gà
야채국수 Mì chay
죽순 넣은 국수 Bún măng

3.Các món xào
닭튀김 국수 Mì xào gà
여러가지 재료가 든 튀김 국수 Mì xào thập cẩm
버섯새우 볶음 Tôm xào nấm
오징어 버섯볶음 Mực xào nấm
우랑 이두부 바나나 볶음 Ốc xào đậu phụ chuối
볶은야채 Rau xào
버섯양배추볶음 Rau cải xào nấm

4.Các món về gà
통닭 Gà quay
닭 샐러드 Gà xé phay (Ông xã nhà tớ mê món này lắm)
닭 버섯 튀김 Gà sốt nấm
닭튀김 Gà rán
닭카레 Gà cà_ri

5.Các món về thịt lợn
돼지고기 꼬챙이구이 Chả lợn xiên nướng
시고 단맛나는 돼지고기 튀김 thịt lợn xào chua ngọt
돼지고기 통구이 Thịt lợn quay
돼지고기 불고기 THịt lợn nướng

6.Các món về thịt bò
비프스테이크 Bít tết
쇠고기꼬챙이구이 Bò xiên nướng
쇠고기 고추튀김 Bò xào tuơng ớt
쇠고기식초절임 Bò nhúng giấm

7.Các món lẩu
쇠고기 냄비요리 Lẩu bò
생선 냄비요리 Lẩu cá
썩어 냄비요리 Lẩu thập cẩm

8.Nem/Chả giò
고기 애그롤 Nem thịt /chả giò
신맛나는 고기말이 Nem chua

9.CÁ
토마토 양념 생선구이 Cá sốt cà chua
생선튀김 Cá rán
생강절임 생선 Cá hấp gừng
다진생선튀김 chả cá
생선구이 Cá nướng
맥주로 찐 생선 Cá hấp bia

10.Gia vị
후추 Tiêu xay
소금 Muối
선탕 Đường
얼음 Đá
매운고추 ớt quả
간장 xì dầu
멸치 액젓 nước mắm
새우젓갈 간장 Mắm tôm
기름 Dầu ăn
갈다: xay, ghiền nhỏ
데치다: trần, luộc sơ

고다: ninh nhừ

채우다: ướp
불리다: ngâm
깎다, 베다: gọt (vỏ)
지지다: hầm, kho
빻다: giã
1 ,Các loại bánh
팬케이크 Bánh xèo ngọt
바나나팬케이크 Bánh chuối
빵 Bánh mỳ
계란후라이 Trứng ốp la
버터 BƠ
버터와잼 Bơ_Mứt
치즈 Pho mát


Động từ, tính từ 았/었/였겠


- 았/었/였겠 là sự kết hợp giữa vĩ tố 았/었/였 chỉ sự hoàn thành của trạng thái, hành động của chủ ngữ với vĩ tố 겠 chỉ sự suy đoán của người nói.
=> Người nói suy đoán sự hoàn thành động tác của chủ ngữ.
- Có ý nghĩa: chắc đã...
*Cấu trúc:
- 그 학생은 이제 변호사가 되었 + 겠어요.
=> 그 학생은 이제 변호사가 되었겠어요 .
Cậu học sinh đó giờ chắc đã trở thành luật sư.
- 수업 시간이 끝나았 + 겠어요.
=> 수업 시간이 끝나았겠어요.
Thời gian học chắc đã kết thúc rồi.
* Ví dụ:
1. 만일 어제 눈이 왔다면 길이 막혀 고생을 하였겠어요.
Nếu hôm qua tuyết mà rơi thì đường chắc đã tắc và vất vả nhiều.
2. 호지민주석께서는 살아 계셨으면 123세가 되셨겠어요.
Chủ tịch Hồ Chí Minh nếu còn sống chắc đã được 123 tuổi rồi.
3.그 아가씨가 남자친구한테서 편지를 받아서 기뻤겠습니다.
Cô gái đó nhận được thư từ bạn trai chắc đã vui lắm.
4. 지금 부모님은 잠이 들었겠어요.
Bố mẹ giờ chắc đã ngủ rồi.
5. 고속버스가 서울역에 도착하였겠어요.
Xe bus siêu tốc chắc đã đến ga Seuol rồi .
6. 파업 때문에 결근하는 사람이 많았겠어요.
Vì đình công nên chắc nhiều người đã không đi làm.

그 사람 ( người ấy)

그 사람 날 웃게 한 사람 anh ! người đã làm em cười)
그 사람 날 울게 한 사람 anh! người đã làm em khóc
그 사람 따뜻 한 입술로 나에게 ( người đã mang bờ môi ấm áp
내 심장에 찾아준 사람 anh đã đến đánh thức trái tim em


Từ vựng tiếng Hàn Quốc – Xuất nhập khẩu – hải quan 수출입 - 관세



1 : 과세 대 상품목----- ▶danh mục hành hóa đánh thuế
2 : 과문----- ▶cửa khẩu
3 : 관세 장벽----- ▶bức tường thuế quan
4 : 관세 륵혀 협정----- ▶hiệp định ưu đãi về thuế
5 : 국내 루자 장려법----- ▶luật khuyến khích đầu tư trong nước
6 : 국회상무위원회----- ▶ủy ban thường vụ quốc hội
7 : 금융기관----- ▶cơ quan tín dụng
8 : 공식적으로 통보----- ▶thông báo chính thức
9 : 남세 일자----- ▶ngày nộp thuế
10 : 납세 기간 연장----- ▶kéo dài thời gian nộp thuế
11 : 납세 의무자----- ▶người có nghia vụ nộp thuế
12 : 납세하다----- ▶nộp thuế
13 : 대매출----- ▶bán hàng giảm giá
14 : 등록 절차----- ▶thủ tục đăng ký
15 : 무역관계----- ▶quan hệ thương mại
16 : 무역협정----- ▶hiệp định thương mại
17 : 물건----- ▶hàng hóa
18 : 물뭄----- ▶hàng hóa
19 : 벌금----- ▶tiền phạt
20 : 베트남 생산품----- ▶hàng sản xuất tại Việt Nam
21 : 보증을 발다----- ▶được bảo lãnh
22 : 보증세금----- ▶thuế bổ xung
23 : 보증하다----- ▶bảo hộ
24 : 부자재----- ▶phụ liệu
25 : 선물----- ▶quà tặng
26 : 세금통보서를 받은 후----- ▶sau khi nhận thông báo nộp thuế
27 :부과된다 ----- ▶ bị đánh thuế
28 : 세금홥급한다----- ▶hoàn thuế
29 : 세금통보기간----- ▶thời gian thông báo nộp thuế
30 : 세금통보서----- ▶thông báo nộp thuế
31 : 세금위반----- ▶vi phạm về tiền thuế
32 : 세금을속이다----- ▶lừa gạt về thuế
33 : 세금을 납금하지 않는 경우----- ▶trong trường hợp không nộp thuế
34 : 세를 산출하는 시점----- ▶thời điểm tính thuế
35 : 세율 표----- ▶bảng thuế , mức thuế
36 : 세율을 정한다----- ▶quy định mức thuế
37 : 소비품----- ▶hàng tiêu dùng
38 : 수입 물량----- ▶lượng hàng hóa nhập khẩu
39 : 수입 신고 절차----- ▶thủ tục khai báo thuế
40 : 수입 절차----- ▶thủ tục nhập khẩu
41 : 수입 ----- ▶nhập khẩu
42 : 수입 과세----- ▶thuế nhập khẩu
43 : 수입 과세차별----- ▶khác biệt về đánh thuế nhập khẩu
44 : 수입 세율----- ▶mức thuế nhập khẩu
45 : 수출국----- ▶nước suất khẩu
46 : 수출입 허가----- ▶giấy phép xuất nhập khẩu
47 : 수출입 신고서----- ▶tờ khai xuất nhập khẩu
48 : 수출입경우별로----- ▶tùy theo từng trường hợp xuất nhập khẩu
49 : 수출입세 남세 기한----- ▶thời hạn nộp thuế xuất nhập khầu
50 : 수출입 세법----- ▶luật thuế xuất nhập khẩu
51 : 신용기관----- ▶cơ quan tín dụng
52 : 우대세율----- ▶mức thuế ưu đãi
53 : 원산지증서----- ▶giấy chứng nhận suất xứ
54 : 원자재----- ▶nguyên liệu
55 : 원자재 재고량----- ▶lượng nguyên phụ liệu tồn kho
56 : 위반 정도----- ▶mức độ vi phạm
57 : 은행----- ▶ngân hàng
58 : 일반세율----- ▶mức thuế thông thường
59 : 임시적 수입 재수출----- ▶tạm nhập tái xuất
60 : 임시적 수출 재수입----- ▶tạm xuất tái nhập
61 : 잘못 세금 신고----- ▶khai báo sai mức thuế
62 : 제출----- ▶trình ( hồ sơ , giấy tờ )
63 : 징수세----- ▶thuế trưng thu
64 : 체남세금금액----- ▶số tiền thuế chưa nộp
65 : 최혜국----- ▶nước tối huệ quốc
66 : 최혜국협정을 맺다----- ▶ký hiệp định tối huệ quốc
67 : 층정품----- ▶hàng biếu , hàng tặng
68 : 탈세----- ▶trốn thuế
69 : 특별우대세율----- ▶mức thuế ưu đãi đặc biệt
70 : 품목별로----- ▶theo từng loại hàng hoá
71 : 허가서----- ▶giấy phép
72 : 품묵 리스트 ----- ▶mức thuế ưu đãi đặc biệt

Từ điển chuyên ngành – CƯ TRÚ


1 :가구디자인:----- ▶thiết kế nội thất
2 :가구배치:----- ▶bố trí đồ gia dụng
3 :가옥:----- ▶nhà riêng , nhà ở ( nói chung )
4 :가장:----- ▶chủ gia đình
5 :가정:----- ▶gia đình
6 :가정환경:----- ▶hoàng cảnh gia đình
7 :개조하다:----- ▶cải tạo
8 :개축:----- ▶xây dựng sửa chữa
9 :거실:----- ▶phòng khách
10 :거주자:----- ▶người cư trú
11 :거주지:----- ▶nơi cư trú
12 :거주하다:----- ▶cư trú
13 :거처:----- ▶ở , lưu trú
14 :건넌방:----- ▶phòng bên cạnh
15 :건문:----- ▶tòa nhà
16 :건설:----- ▶xây dựng
17 :건설비:----- ▶chi phí xây dựng
18 :건설업체:----- ▶doanh nghiệp xây dựng
19 :건설하다:----- ▶xây dựng
20 :건축:----- ▶kiến trúc
21 :건축가:----- ▶kiến trúc sư
22 :건축기사:----- ▶thợ kiến trúc
23 :건축물:----- ▶toàn nhà
24 :건축설계사:----- ▶kiến trúc sư
25 :건축양식:----- ▶mẫu kiến trúc
26 :건축하다:----- ▶kiến trúc
27 :건축현장:----- ▶hiện trường xây dựng
28 :건평:----- ▶diện tích xây dựng tính theo pyong ( =3.3m )
29 :게시판:----- ▶bảng thông báo
30 :경로당:----- ▶hội quán bô lão , trại dưỡng lão
31 :경보기:----- ▶còi báo hiệu
32 :경치:----- ▶cảnh trí
33 :계단:----- ▶cầu thang . bậc thang
34 :고아원:----- ▶cô nhi viện
35 :고을:----- ▶huyện
36 :고장:----- ▶huyện , quận
37 :그층빌딩:----- ▶chung cư cao tầng
38 :고치다:----- ▶sửa chữa
39 :곳간:----- ▶nhà kho
40 :공공건물:----- ▶tòa nhà công cộng
41 :공구:----- ▶công cụ
42 :공기청정기:----- ▶máy lọc không khí
43 :공동의식:----- ▶ý thức chung
44 :공동주택:----- ▶nhà ở chung , nhà ở công cộng
45 :공부방:----- ▶phòng học
46 :공사:----- ▶công trình
47 :공사장:----- ▶hiện trường công trình
48 :공사판:----- ▶hiện trường công trình
49 :공인중개사:----- ▶văn phòng môi giới có phép
50 :과도:----- ▶dao cắt trái cây
51 :관청:----- ▶tòa nhà
52 :광:----- ▶áng sáng
53 :광역시:----- ▶thành phố trực thuộc trung ương
54 :교회:----- ▶nhà thờ
55 :구:----- ▶quận
56 :구두약:----- ▶thuốc đánh giầy
57 :군:----- ▶quận
58 :굴뚝:----- ▶ống khói
59 :궁 , 궁궐 , 궁전:----- ▶cung điện
60 :귀이개:----- ▶cái chòi tai
61 :기둥:----- ▶cây cột
62 :기숙사:----- ▶ký túc xá
63 :기숙사규칙:----- ▶nội quy ký túc xá
64 :기와:----- ▶ngói
65 :기와집:----- ▶nhà ngói
66 :기초공사:----- ▶công trình cơ bản
67 :깔개:----- ▶cái niệm ngồi
68 :끈:----- ▶dây cột
69 :나무:----- ▶cây
70 :나사못:----- ▶cái dinh
71 :난간:----- ▶lan can
72 :남향:----- ▶hướng nam
73 :내부공사:----- ▶thi công bên trong
74 :내장:----- ▶nội thất
75 :냉방:----- ▶phòng lạnh , phòng máy lạnh
76 :널빤지:----- ▶tấm gỗ , tấm phản
77 :다ㅔ대주택t:----- ▶òa nhà có nhiều căn hộ
78 :단독주택:----- ▶nhà riêng biệt , biệt thự
79 :단열:----- ▶chắn nóng
80 :단열재:----- ▶chất chắn nhiệt
81 :단층집:----- ▶nhà đơn tầng
82 :단칸방:----- ▶nhà chỉ có một phòng
83 :달동네:----- ▶xòm nghèo ven núi
84 :대지:----- ▶đất
85 :대청소하다:----- ▶tổng vệ sinh
86 :댁:----- ▶nhà
87 : 대문:----- ▶cổng chính
88 :도둑맞다:----- ▶mất trộm
89 :도망가다:----- ▶bỏ trốn
90 :도시:----- ▶đô thị
91 :도장:----- ▶đóng dấu
92 :동:----- ▶phường
93 :동거하다:----- ▶sống chung
94 :동네:----- ▶xóm , khu phố
95 :동향:----- ▶hướng đông
96 :동지:----- ▶cái tổ , cái ổ
97 :뒷문:----- ▶cửa sau
98 :등기:----- ▶đăng ký
99 :등기서류:----- ▶hồ sơ đăng ký
100 :등잔:----- ▶đèn dầu , cái chao đnè
101 :마개:----- ▶cái nút , cái nắp
102 :마당:----- ▶sân
103 :마루:----- ▶mái nhà
104 :마을l:----- ▶àng , xóm
105 :막사:----- ▶lều , trại
106 :모래:----- ▶cát
107 :모텔:----- ▶khách sạn
108 :목욕탕:----- ▶phòng tắm
109 :목재:----- ▶gỗ
110 :못:----- ▶cái đinh
111 :무허가주택:----- ▶nhà không có giấy phép
112 :묵다:----- ▶trói , cột
113 :문:----- ▶cửa
114 :문고리:----- ▶cái tay nắm cửa
115 :민박:----- ▶trú ở nhà dân
116 :민박집:----- ▶nhà dân cho người khác ở nhờ
117 :바닥:----- ▶nền nhà
118 :바닥재:----- ▶nguyên liệu làm nền
119 :방:----- ▶căn phòng
120 :방음:----- ▶chống ồn
121 :배선:----- ▶bố trí đường dây điện
122 :백열등:----- ▶bóng đèn trắng
123 :백화점:----- ▶siêu thị
124 :번지:----- ▶số ( khu phố )
125 :베란다:----- ▶lan can
126 :벽:----- ▶tường
127 :벽돌:----- ▶gawchj xây dựng
128 :벽돌집:----- ▶nhà xây tường , nhà gạch
129 :별장:----- ▶biệt thự
130 :보수공사:----- ▶sửa chữa
131 :보아낭치:----- ▶thiết bị bảo vệ
132 :보육원:----- ▶nhà trẻ
133 :보일러실:----- ▶phòng để nồi hơi
134 :복덕방:----- ▶phòng môi giới bất động sản
135 :복도:----- ▶hành lang
136 :복채:----- ▶nhà chính , gian chính
137 :봉지:----- ▶mái ngói
138 :부동산:----- ▶bất động sản
139 :부수다:----- ▶đập vỡ
140 :부옄방:----- ▶căn phòng bếp nhà bếp
141 :부엌:----- ▶bếp
142 :부엌가구:----- ▶đồ dùng nhà bếp
143 :북향:----- ▶hướng bắc
144 :비닐하우스:----- ▶nhà lợp miloong
145 :빈민가:----- ▶phố dân nghèo
146 :빌딩:----- ▶tòa nhà
147 :빌라:----- ▶biệt thự
148 :사다리:----- ▶cái thang
149 :사무실:----- ▶văn phòng
150 :산장:----- ▶nhà trên núi
151 :살다:----- ▶sống
152 :살림살이:----- ▶cuộc sống
153 :상가:----- ▶khu phố buôn bán
154 :상점:----- ▶cửa hàng
155 :서재:----- ▶phòng sách
156 :서향:----- ▶hướng tây
157 :설계:----- ▶thiết kế
158 :설계도:----- ▶bản thiết kế
159 :설계하다:----- ▶thiết kế
160 :성당:----- ▶thánh đường
161 :세대:----- ▶thế hệ
162 :세부공사:----- ▶thi công chi tiết
163 :세입자:----- ▶người thuê ở
164 :셋방:----- ▶phòng cho thuê
165 :소지품:----- ▶hàng mang theo
166 :숙박:----- ▶ở trọ
167 :숙박시설:----- ▶cơ sở vật chất ở trọ
168 :슈퍼마켓:----- ▶cửa hàng , siêu thị
169 :승강기:----- ▶tháng máy
170 :시골q:----- ▶uê , nông thôn
171 :시골질:----- ▶nhà ở quê
172 :시공:----- ▶thi công
173 :시멘트:----- ▶xi măng
174 :시설:----- ▶thiết bị , cơ sở vật chất
175 :시설물:----- ▶cơ sở vật chất
176 :식당:----- ▶nhà hàng
177 :신방:----- ▶tân phòng
178 :신축:----- ▶mới xây dựng
179 :실내:----- ▶trong phòng
180 :실내장식:----- ▶tranmg trí trong phòng
181 :실외:----- ▶ngoài phòng
182 :아파트:----- ▶chung cư
183 :안방:----- ▶căn buồng
184 :양도세:----- ▶huế chuyển nhượng
185 :양로원:----- ▶viện dưỡng lão
186 :양옥:----- ▶nhà kiểu tây
187 :어린이 방:----- ▶căn phòng dành cho thiếu nhi
188 :엘리베이터:----- ▶thang máy
189 :여관:----- ▶khách sạn
190 :여인숙:----- ▶nhà trọ
191 :연:----- ▶ga tàu
192 :연립주택:----- ▶tòa nhà ở có nhiều căn hộ cư xá
193 : 연장:----- ▶công cụ

[NGỮ PHÁP] Các dạng so sánh trong tiếng Hàn

(Phần 1)
1. So sánh hơn nhất: 제일/가장
Đây là trạng từ so sánh nhất, ‘가장/제일’ thường được dùng trước tính từ, định từ, định ngữ hoặc trạng từ khác. Trạng từ so sánh này thường đi với 중/중에서/에서
- 여기서 그게 제일 비싸요.
Cái đó đắt nhất ở đây.
- 이게 제일 좋은 것이에요.
Đây là cái tốt nhất.
- 그는 형제 중 키가 제일 커요.
Trong số anh em thì cậu ta là cao nhất.
- 이 학교에서 김 선생님이 제일 잘 가르쳐요.
Thầy giáo Kim dạy giỏi nhất ở trường này
2. So sánh ngang bằng -만큼
Trợ từ bổ trợ 만큼 thường được dùng để gắn vào sau danh từ thể hiện ý so sánh bằng.
- 딸이 엄마만큼 키가 컸어요.
Con gái cao bằng mẹ rồi.
- 그 여자만큼 착한 사람은 없을 것 같아요.
Chắc chẳng có ai hiền như cô gái đó.
- 오늘은 어제만큼 춥지 않아요.
Hôm nay không lạnh bằng hôm qua
Lưu ý: ngoài kết hợp với danh từ, -만큼 còn kết hợp với các động từ, tính từ hoặc các trợ từ khác
theo dạng cấu trúc kết hợp để tạo nên nhiều nghĩa đa dạng. Chúng ta sẽ học các cấu trúc này ở các
phần sau.
3. So sánh hơn ’-보다‘
Trợ từ so sánh ‘-보다’ (hơn so với) được gắn sau danh từ thứ hai sau chủ ngữ để so sánh danh từ đó
với chủ ngữ. Trợ từ này thường đi kèm với ‘-더’ (hơn)’.
- 한국말이 영어보다 더 어려워요.
Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh.
- 오빠가 나보다 키가 커요.
Anh cao hơn tôi.
- 오늘은 어제보다 날씨가 더 추워요.
Hôm nay thời tiết lạnh hơn hôm qua.
- 오렌지보다 사과가 좋아요.
So với cam thì tôi thích táo hơn.
Ngoài ra cũng có thể sử dụng ‘더’ mà không có 보다.
- 이게 더 좋아요.
Cái này tốt hơn.
- 이 책이 더 비싸요.
Quyển sách này đắt hơn.
- 누구 키가 더 커요?
Ai cao hơn?

Từ vựng tiếng hàn quốc – làm việc ở công ty






1 : 사무실----- ▶xa mu sil ----- ▶văn phòng
2 : 경리부----- ▶ciơng ni bu ----- ▶bộ phận kế tóan
3 : 관리부----- ▶coan li bu ----- ▶bộ phận quản lý
4 : 무역부----- ▶mu iớc bu----- ▶ bộ phận xuất nhập khẩu
5 : 총무부----- ▶shông mu b----- ▶u bộ phận hành chính
6 : 업무부----- ▶ớp mu bu----- ▶ bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부----- ▶xeng xan bu ----- ▶bộ phận sản xuất
8 : 컴퓨터----- ▶khơm piu thơ----- ▶ máy vi tính
9 : 복사기----- ▶bốc xa ci ----- ▶máy photocoppy
10 : 팩스기----- ▶péc xừ ci----- ▶ máy fax
11 : 전화기----- ▶chơn hoa ci ----- ▶điện thoại
12 : 프린터기----- ▶pừ rin thơ ci ----- ▶máy in
13 : 계산기----- ▶ciê xan ci----- ▶ máy tính
14 : 장부----- ▶chang bu ----- ▶sổ sách
15 : 기록하다----- ▶ci rốc ha tà ----- ▶vào sổ / ghi chép
16 : 전화번호----- ▶chơn hoa bơm hô----- ▶ sổ điện thoại
17 : 열쇠,키 ----- ▶iơl xuê khi ----- ▶chìa khóa
18 : 여권----- ▶iơ cuôn ----- ▶hộ chiếu
19 : 외국인등록증----- ▶uê cúc in tưng rốc chưng----- ▶ thẻ người nước ngoài
20 : 백지----- ▶béc chi----- ▶ giấy trắng
21 : 월급----- ▶uơl cứp ----- ▶lương
22 : 출급카드----- ▶shul cưn kha tư----- ▶ thẻ chấm công
23 : 보너스 ----- ▶bô nơ xừ ----- ▶tiền thưởng
24 : 월급명세서----- ▶ươl cứp miơng xê xơ----- ▶ bảng lương
25 : 기 본월급----- ▶ci bôn ươl cứp tiền ----- ▶lương cơ bản
26 : 잔업수당----- ▶chan ớp xu tang----- ▶ tiền tăng ca / làm thêm
27 : 특근수당----- ▶thức cưn xu tang ----- ▶tiền làm ngày chủ nhật
28 : 심야수당----- ▶xim ia xu tang----- ▶ tiền làm đêm
29 : 유해수당 ----- ▶iu he cu tang ----- ▶tiền trợ cấp độc hại
30 : 퇴직금----- ▶thuê chic cưm ----- ▶tiền trợ cấp thôi việc
31 : 월급날----- ▶ươl cứp nal----- ▶ ngày trả lương
32 : 공제----- ▶công chê----- ▶ khoản trừ
33 : 의료보험료----- ▶ưi riô bô hơm riô ----- ▶phí bảo hiểm
34 : 의료보험카드----- ▶ưi riô bô hơm kha từ ----- ▶thẻ bảo hiểm
35 : 공장c----- ▶hông chang ----- ▶nhà máy / công xưởng
36 : 사장----- ▶xa xhang ----- ▶giám đốc
37 : 사모님----- ▶xa mô nim ----- ▶bà chủ
38 : 부사장----- ▶bu xa chang ----- ▶phó giám đốc
39 : 이사----- ▶ i xa ----- ▶ phó giám đốc
40 : 공장장c----- ▶ông chang chang----- ▶ quản đốc
41 : 부장----- ▶bu chang----- ▶ trưởng phòng
42 : 과장----- ▶coa chang ----- ▶trưởng chuyền
43 : 대리----- ▶te r----- ▶i phó chuyền
44 : 반장----- ▶ban chang----- ▶ trưởng ca
45 : 비서----- ▶bi xơ----- ▶ thư ký
46 : 관리자----- ▶coan li cha----- ▶ người quản lý
47 : 기사----- ▶ci xa----- ▶ kỹ sư
48 : 운전기사----- ▶ưn chơn ci xa ----- ▶lái xe
49 : 근로자----- ▶cưn lô cha ----- ▶người lao động
50 : 외국인근로자----- ▶uê cúc in cưn lô cha----- ▶ lao động nước ngoài
51 : 연수생----- ▶ iơn xu xeng----- ▶ tu nghiệp sinh
52 : 불법자----- ▶bul bớp cha ----- ▶người bất hợp pháp
53 : 경비아저씨----- ▶ ciơng bi a chơ xi----- ▶ ông bảo vệ
54 : 식당아주머니----- ▶xic tang ca chu mơ ni ----- ▶bà nấu ăn
55 : 청소아주머니----- ▶shơng cô a chu mơ ni ----- ▶bà dọn vệ sinh
56 : 일----- ▶ il ----- ▶công việc
57 : 일을하다----- ▶i rưl ha tà ----- ▶làm việc
58 : 주간 ----- ▶chu can ----- ▶ca ngày
59 : 야간 ----- ▶ia can----- ▶ ca đêm
60 : 이교대 ----- ▶i ciô te làm----- ▶ hai ca
61 : 잔업----- ▶chan ớp----- ▶ làm thêm
62 : 주간근무----- ▶chu can cưn mu ----- ▶làm ngày
63 : 야간근무----- ▶ia can cưn mu ----- ▶làm đêm
64 : 휴식----- ▶hiu xíc ----- ▶nghỉ ngơi
65 : 출근하다----- ▶shul cưn ha tà ----- ▶đi làm
66 : 퇴근하다----- ▶thuê cưn ha tà----- ▶ tan ca
67 : 결근----- ▶ciơl cưn ----- ▶nghỉ việc
68 : 모단결근----- ▶mu tan ciơl cơn nghỉ ----- ▶không lí do
70 : 일을시작하다----- ▶i rưl x chác ha tà ----- ▶bắt đầu công việc
71 : 일을 끝내다----- ▶ i rưl cứt ne tà ----- ▶kết thúc công việc
72 : 퇴사하다----- ▶thuê xa ha tà ----- ▶thôi việc
73 : 근무처----- ▶cưn mô shơ nơi----- ▶ làm việc
74 : 근무시간 ----- ▶cưn mu xi can ----- ▶thời gian làm việc
75 : 수량 ----- ▶xu riang ----- ▶số lượng
76 : 품질----- ▶pum chil ----- ▶chất lượng
77 : 작업량----- ▶chác ớp riang lượng----- ▶ công việc
78 : 부서----- ▶bu xơ ----- ▶bộ phận
79 : 안전모----- ▶an chơn mô ----- ▶mũ an toàn
80 : 공구----- ▶công cu ----- ▶công cụ
81 : 작업복----- ▶chác ớp bốc ----- ▶áo quần bảo hộ lao động
82 : 장갑----- ▶chang cáp----- ▶ găng tay
83 : 기계----- ▶ci ciê----- ▶ máy móc
84 : 미싱 ----- ▶mi xing----- ▶ máy may
85 : 섬유기계----- ▶xơm iu ci cie ----- ▶máy dệt
86 : 프레스----- ▶pư re xừ ----- ▶máy dập
87 : 선반----- ▶xơm ban----- ▶ máy tiện
88 : 용접기----- ▶iông chơp ci----- ▶ máy hàn
89 : 재단기----- ▶che tan ci ----- ▶máy cắt
90 : 포장기----- ▶pô chang ci máy----- ▶ đóng gói
91 : 자주기계----- ▶cha xu ci cê----- ▶máy thêu
92 : 라인----- ▶la in----- ▶ dây chuyền
93 : 트럭----- ▶thu rớc ----- ▶xe chở hàng / xe tải
94 : 지게차----- ▶chi cê sha----- ▶ xe nâng
95 : 크레인----- ▶khư lê in----- ▶ xe cẩu
96 : 반----- ▶ban ----- ▶chuyền
97 : 일반----- ▶il ban----- ▶ chuyền 1
98 : 검사반----- ▶i ban ----- ▶chuyền 2
99 : 검사번----- ▶cơm xa ban----- ▶ bộ phận kiểm tra
100 : 포장반----- ▶pô chang ban----- ▶ bộ phận đóng gói
101 : 가공반----- ▶ca công ban----- ▶ bộ phận gia công
102 : 완성반----- ▶oan xơng ban ----- ▶bộ phận hoàn tất
103 : 재단반----- ▶che tan ban----- ▶ bộ phận cắt
104 : 미싱반----- ▶mi xing ban----- ▶ chuyền may
105 : 미싱사----- ▶mi xing ----- ▶xa thợ may
106 : 목공----- ▶mốc công ----- ▶thợ mộc
107 : 용접공----- ▶iông chớp----- ▶ công thợ han
108 : 기계공----- ▶ci ciêng công----- ▶ thợ cơ khí
109 : 선반공----- ▶xơn ban công----- ▶ thợ tiện
110 : 기능공----- ▶ci nưng công----- ▶ thợ (nói chung )
111 : 제폼----- ▶che phum ----- ▶sản phẩm
112 : 부품----- ▶bu pum----- ▶ phụ tùng
113 : 원자재----- ▶uôn cha che----- ▶ nguyên phụ kiện
114 : 불량품----- ▶bu liang pum ----- ▶hàng hư
115 : 수출품----- ▶xu shul pum----- ▶ hàng xuất khẩu
116 : 내수품----- ▶ne xu pum ----- ▶hàng tiêu dùng nội địa
117 : 재고품----- ▶che cô pum----- ▶ hàng tồn kho
118 : 스위치----- ▶xư uy shi ----- ▶công tắc
119 : 켜다----- ▶khiơ ta----- ▶ bật
120 : 끄가----- ▶cư tà----- ▶ tắt
121 : 작동시키다----- ▶chacứ tông chi xikhi tà----- ▶ dừng máy
122 : 고치다----- ▶cô shi tà ----- ▶sửa chữa
123 : 정지시키다----- ▶chơng chi xi khi tà d----- ▶ừng máy
124 : 고장이 나다----- ▶co chang i na tà ----- ▶ hư hỏng
125 : 조정하다----- ▶chô chơng ha tà----- ▶ điều chỉnh
126 : 분해시키다----- ▶bun he xi khi tà----- ▶ tháo máy
1 : 나 ▶ tôi
2 : 저----- ----- ▶ tôi ( khiêm tốn )
3 : 선생 ( 님 )----- ---- ▶ ông , ngài
4 : 당신----- ----- ▶ cậu , anh , mày
5 : 사모님----- ----- ▶ quí bà , phu nhân
6 : 아가씨----- ▶ cô , cô gái
7 : 아줌마----- ----- ▶ dì , bà
8 : 아저씨 ▶ ông , bác , chú
9 : 그----- ----- ▶ nó , cậu ấy , bà ấy , ông ấy
10 : 그들----- ----- ▶ chúng nó , bọn nó , họ
11 : 그사람----- ----- ▶ người ấy
12 : 우리----- ▶ chúng tôi
13 : 저희----- ----- ▶ chúng tôi ( khiêm tốn )
14 : 여리분----- ▶ các ông , các ngài
15 : 너,니----- ----- ▶ mày , cậu
16 : 회사----- ----- ▶ công ty

Từ vựng tiếng Hàn


1 : 기방 위원회 ▶ ủy ban tỉnh
2 : 법정,재판소 ▶ Tòa án
3 : 시내----- ▶Thành phố
4 : 시골,소도시----- ----- ▶Thị xã
5 : 군,현----- ----- ▶Quận , huyện
6 : 동 ▶ phường
7 : 대로----- ▶ Đại lộ
8 : 큰길,대로----- ----- ▶ Xa lộ
9 : 센터----- ▶ Trung tâm
10 : 동맥----- ▶ Đường giao thông chính
11 : 길,도로----- ----- ▶con đường
12 : 거리,가로▶Đường phố
13 : 차도----- ----- ▶ lòng đường
14 : 보다----- ----- ▶Lề đường
15 : 좁은길,골목길----- ▶ ----- ▶ Đường hẻm , đường làng
16 : 교차로----- ▶ Đường vòng
17 : 원형 교차점----- ▶ Chỗ đường vòng
18 : 골목길----- ----- ▶ Đường phụ
19 : 막다른 곳----- ----- ▶ Ngõ cụt
20 : 횡단보도----- ---- ▶Lối qua đường
21 : 울타리----- ▶Hàng rào , chấn song
22 : 교차도로,네거리----- ▶Ngã tư
23 : 모통이----- ----- ▶Góc phố
24 : 서커스,곡예----- ▶ Bùng binh
25 : 교차점----- ▶Chỗ giao nhau
26 : 교통표지▶ Tín hiệu giao thông , biển chỉ đường
27 : 교통 신호----- ----- ▶Đèn giao thông
28 : 힁선▶ vạch trắng giữa đường
29 : 공항----- ----- ▶sân bay
30 : 가로등----- ▶ Đè đường
31 : 가로등 기등----- ▶Cột đèn
32 : 건물,빌딩----- ▶ Toà nhà
33 : 고충 빌딩----- ▶Nhà cao tầng
34 : 공장----- ----- ▶xí nghiệp
35 : 영모,능----- ----- ▶Lăng tẩm
36 : 박물관----- ----- ▶viện bảo tàng
37 : 파고다----- ▶ chùa
38 : 대성당----- ▶ Nhà thờ chính tòa
39 : 성당----- ▶ Nhà thờ
40 : 시장----- ----- ▶Chợ
41 : 슈버마켓----- ----- ▶Siêu thị
42 : 은행 ▶ Ngân hàng
43 : 병원----- ----- ▶bệnh viện
44 : 도서관----- ----- ▶ thư viện
45 : 우체국----- ----- ▶Bưu điện
46 : 호텔----- ----- ▶ Khách sạn
47 : 국장,영호관----- ----- ▶ rạp chiếu bóng
48 : 미술관----- ----- ▶ phòng trưng bày nghệ thuật
49 : 동물관----- ▶ Sở thú
50 : 공원----- ----- ▶Công viên
51 : 상,조상----- ▶ Tượng đài
52 : 광고----- ▶Quảng cáo
53 : 강둑----- ----- ▶ Bờ sông , bờ hồ
54 : 다리----- ▶ Cái cầu
55 : 부두----- ▶Cầu tầu , bến tầu
56 : 공중 전화 박스----- ----- ▶ buồng điện thoại
57 : 하수도,도랑----- ▶ Cống rãnh
58 : 이층 버스----- ----- ▶Xe buýt hai tầng
59 : 버스 정류장----- ▶Chỗ chờ xe buýt
60 : 택시----- ----- ▶Xe tắc xi
61 : 주차장----- ----- ▶chỗ đậu xe
62 : 교외----- ▶ Ngoại ô ----- ▶Dân chúng
64 : 도회지 사람▶ Người thành thị
65 : 경찰관----- ▶ Cảnh sát viên
66 : 보행자----- ----- ▶ người đi bộ
67 : 술집----- ----- ▶Quán rượu
68 : 커피숍----- ----- ▶ Tiệm cà phê
69 : 상점,소매점----- ----- ▶ Cửa hiệu
70 : 백화점----- ▶Cửa hàng bách hóa
71 : 가판대----- ----- ▶sạp báo
72 : 우채통----- ▶Thùng thư
73 : 쓰레기통----- ▶Thùng rác
74 : 맨홀 ----- ▶cái hố
75 : 서점 ----- ▶ Hiệu sách
76 : 주차장▶bãi đậu xe
77 : 주차미터기----- ▶máy thu tiền đậu xe
78 : 약국 ----- ----- ▶ hiệu thuốc
79 : 아파트 ----- ----- ▶nhà chung cư
80 : 건물 번호 ----- ▶ số nhà
81 : 청과 시장----- ▶cửa hàng rau quả
82 : 신문 (잡지)매점----- ▶ quầy bán
báo

Bộ phân trên cơ thể người

1 : 피부: ---- ▶da
2 : 머리 (고개) :---- ▶ đầu
3 : 머리카락 (머리털 ,두발 ,머릿결 ,전모):---- ▶ tóc
4 : 점:---- ▶mụn ruồi
5 : 얼굴 (안면 ,용안) : ---- ▶mặt ,gương mặt
6 : 이마 (이맛전):---- ▶ trán
7 : 눈썹 (미모 ,미총):---- ▶ lông mày
8 : 속눈썹 (첩모): ---- ▶lông mi
9 : 눈 (목자) :---- ▶ mắt
10 : 눈알 (안구) :---- ▶ nhãn cầu
11 : 각막 (안막) : ---- ▶giác mạc
12 : 눈동자 (동자) :---- ▶ đồng tử ,con ngươi
13 : 수정체 : ---- ▶thủy tinh thể
14 : 눈가 (눈가장 ,눈언저리 ,안변) : ---- ▶vành mắt
15 : 눈꺼풀 (눈까풀) :---- ▶ mí mắt
16 : 쌍꺼풀 :---- ▶ hai mí ,mắt hai mí
17 : 코 :---- ▶ mũi
18 : 콧대 :---- ▶ sống mũi
19 : 콧구멍 (비문) : ---- ▶lỗ mũi
20 : 콧방울 (콧볼):---- ▶ cánh mũi
21 : 콧물 (비수 ,비액) : ---- ▶nước mũi
22 : 콧털 : ---- ▶lông mũi
23 : 뺨 : gò má
24 : 뺨뼈 (광대뼈) : ---- ▶xương gò má
25 : 보조개:---- ▶ má lúm đồng tiền
26 : 여드름:---- ▶ mụn trứng cá
27 : 흉터: ---- ▶sẹo, vết thâm
28 : 곰보:---- ▶ mặt rỗ
29 : 각질:---- ▶ da bong
30 : 입 :---- ▶ miệng
31 : 입술 :---- ▶ môi
32 : 윗입술 : ---- ▶môi trên
33 : 아랫입술 : ---- ▶môi dưới
34 : 결후 : ---- ▶yết hầu
35 : 목 (목구멍):---- ▶ cổ ,họng
36 : 어깨 : ---- ▶vai
37 : 팔 :---- ▶cánh tay
38 : 팔꿈치 : ---- ▶khủyu tay
39 : 아래팔 (팔뚝) :---- ▶ cẳng tay
40 : 손목 :---- ▶cổ tay
41 : 손 :---- ▶ bàn tay
42 : 손바닥 :---- ▶ lòng bàn tay
43 : 지문 : ---- ▶vân tay
44 : 손가락 :---- ▶ngón tay
45 : 엄지손가락 (대지) : ---- ▶ngón tay cái
46 : 집게손가락 (검지) :---- ▶ ngón trỏ
47 : 가운뎃손가락 (장지) :---- ▶ ngón tay giữa
48 : 약손가락 (약지) : ---- ▶ngón đeo nhẫn
49 : 새끼손가락 (소지) : ---- ▶ngón út
50 : 손톱 : ---- ▶móng tay
51 : 속손톱 :---- ▶ phao tay (màu trắng ,hình bán nguyệt)
52 : 겨드랑이: ---- ▶nách
53 : 젓꼭지: (.)
54 : 가슴 (흉부) :---- ▶ ngực
55 : 유방 : ---- ▶ngực ,vú (nữ)
56 : 배 : ---- ▶bụng
57 : 뱃살:---- ▶ bụng mỡ
58 : 배꼽 :---- ▶ rốn
59 : 허리 : ---- ▶eo ,thắt lưng
60 : 엉덩이 (히프 - hip): ---- ▶mông
61 : 샅 (가랑이) : ---- ▶háng
62 : 성기 (생식기관) :---- ▶ bộ phận sinh dục ,cơ quan sinh sản
63 : 항문 :---- ▶ hậu môn
64 : 다리 : ---- ▶chân
65 : 허벅다리 :---- ▶ đùi
66 : 허벅지 : ---- ▶bắp đùi
67 : 무릎 : ---- ▶đầu gối
68 : 정강이 : ---- ▶cẳng chân
69 : 종아리 : ---- ▶bắp chân
70 : 발목 : ---- ▶cổ chân
71 : 복사뼈 (복숭아뼈) : ---- ▶xương mắt cá
72 : 발 :---- ▶ bàn chân
73 : 발가락 : ---- ▶ngón chân
74 : 발톱 : ---- ▶móng chân
75 : 발꿈치 : ---- ▶gót chân
76 : 발바닥 :---- ▶ lòng bàn chân
77 : 콧수염 : ---- ▶ria
78 : 턱수염 : ---- ▶râu
79 : 수염:---- ▶ râu
80 : 이 (이빨): ---- ▶răng
81 : 이촉 (이뿌리) : ---- ▶chân răng
82 : 앞니 : ---- ▶răng cửa
83 : 송곳니 :---- ▶ răng nanh
84 : 어금니 :---- ▶ răng hàm
85 : 사랑니 : ---- ▶răng khôn
86 : 잇몸 : ---- ▶lợi
87 : 혀 : ---- ▶lưỡi
89 : 침 : ---- ▶nước bọt ,nước miếng
90 : 턱 :---- ▶ cằm
91 : 귀 : tai
92 : 귓바퀴 :---- ▶ vành tai
93 : 귓구멍 :---- ▶ lỗ tai
94 : 귓불 (귓밥) : ---- ▶dái tai
95 : 뇌 (뇌수 ,두뇌) :---- ▶ não
96 : 대뇌 : ---- ▶đại não
97 : 소뇌 : ---- ▶tiểu não
98 : 중뇌 : ---- ▶não trung gian
99 : 뇌교 : ---- ▶cầu não
100 : 뇌혈관 :---- ▶ mạch máu não
101 : 오장육부 :---- ▶ lục phủ ,ngũ tạng
102 : 내장 :---- ▶ nội tạng
103 : 신경계 :---- ▶ hệ thần kinh
104 : 중추신경계 :---- ▶ hệ thần kinh trung ương
105 : 식물 신경계 : ---- ▶hệ thần kinh thực vật
106 : 교감신경계 : ---- ▶hệ thần kinh giao cảm
107 : 신경선 : ---- ▶dây thần kinh
108 : 시각기관 (시각기) : ---- ▶cơ quan thị giác
109 : 후각기관 (후각기) : ---- ▶cơ quan khứu giác
110 : 청각기관 (청각기) : ---- ▶cơ quan thính giác
111 : 미각기관 (미각기) : ---- ▶cơ quan vị giác
112 : 촉각기관 (촉각기) : ---- ▶cơ quan xúc giác
113 : 순환계 :---- ▶ hệ tuần hoàn
114 : 동맥 (동맥관) : ---- ▶động mạch
115 : 정맥 : ---- ▶tĩnh mạch
116 : 모세혈관 (모세관) :---- ▶ mao mạch
117 : 혈관 (핏대줄) : ---- ▶huyết quản ,mạch máu
118 : 혈액 (피) : ---- ▶máu
119 : 혈구 : ---- ▶huyết cầu ,tế bào máu
120 : 적혈구 :---- ▶ hồng cầu
121 : 백혈구 : ---- ▶bạch huyết cầu
122 : 골수 : ---- ▶tủy
123 : 간 (간장) :---- ▶ gan
124 : 쓸개 : ---- ▶mật
125 : 가로막 : ---- ▶cơ hoành
126 : 호흡계 : ---- ▶hệ hô hấp
127 : 호흡기관 (호흡기) : ---- ▶cơ quan hô hấp
128 : 폐 (허파) :---- ▶ phổi
129 : 소화계 :---- ▶ hệ tiêu hóa
130 : 구강 : ---- ▶vòm miệng
131 : 식도 (식관) :---- ▶thực quản
132 : 위 (위장) : ---- ▶dạ dày
133 : 맹장 (막창자) :---- ▶ ruột thừa
134 : 소장 (작은창자) : ---- ▶tiểu tràng (ruột non)
135 : 대장 (큰창자) :---- ▶đại tràng (ruột già)
136 : 배설계 : ---- ▶hệ bài tiết
137 : 신 (신장 ,콩팥) : ---- ▶thận
138 : 방광 (오줌통) : ---- ▶bàng quang (bọng đái)
139 : 수뇨관 (오줌관) : ---- ▶ống dẫn nước tiểu
140 : 피부 : ---- ▶da
141 : 털 : ---- ▶lông
142 : 털구멍 :---- ▶ lỗ chân lông
143 : 땀샘 : ---- ▶tuyến mồ hôi
144 : 운동계 :---- ▶ hệ vận động
145 : 뼈 : ---- ▶xương
146 : 연골 :---- ▶ sụn
147 : 관절 (뼈마디) :---- ▶ khớp
148 : 살 : ---- ▶thịt
149 : 근육 : ---- ▶cơ bắp
150 : 핏줄: ---- ▶mạch máu
151 : 힘줄 : ---- ▶gân
152 : 세포 : ---- ▶tế bào
153 : 척추 (척주 ,등골뼈) : x---- ▶ương sống
154 : 빗장뼈 (쇄골) : ---- ▶xương quai sanh
155 : 어깨뼈 (갑골) : ---- ▶xương bả vai
156 : 갈비뼈 (늑골) : ---- ▶xương sườn
157 : 엉덩뼈 (골반) : ---- ▶xương chậu
158 : 꼬리뼈 :---- ▶ xương cùn

Tên các loại thuốc

1 : 약:t----- ▶thuốc
2 : 알약 (정제) :----- ▶ thuốc viên
3 : 캡슐 (capsule) : ----- ▶thuốc con nhộng
4 : 가루약 (분말약) :----- ▶ thuốc bột
5 : 물약 (액제) : ----- ▶thuốc nước
6 : 스프레이 (분무 ,분무기) :----- ▶ thuốc xịt
7 : 주사약 (주사액) :----- ▶ thuốc tiêm
8 : 진통제 :----- ▶ thuốc giảm đau
9 : 수면제 (최면제) :----- ▶ thuốc ngủ
10 : 마취제 (마비약) : ----- ▶thuốc gây mê
11 : 멀미약: ----- ▶thuốc say xe
12 : 소염제 :----- ▶ thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
13 : 항생제 :----- ▶ thuốc kháng sinh
14 : 감기약 : ----- ▶thuốc cảm cúm
15 : 두통약 : ----- ▶thuốc đau đầu
16 : 소독약 :----- ▶ thuốc sát trùng ,tẩy ,rửa
17 : 파스 (파스타 - Pasta) :----- ▶ thuốc xoa bóp
18 : 물파스 :----- ▶ thuốc xoa bóp dạng nước
17 : 보약 (건강제) : ----- ▶thuốc bổ
18 : 다이어트약 : ----- ▶thuốc giảm cân
19 : 피임약 :----- ▶ thuốc ngừa thai
20 : 초음파 검사:----- ▶siêu âm
21 : X-ray (에스레이) 찍다 :----- ▶chụp X Quang
22 : CT를 찍다:----- ▶chụp CT
23 : MRI 찍다 :----- ▶chụp MRI
24 : 피를 뽑다----- ▶:lấy máu
25 : 혈액검사:----- ▶ xét nghiệm máu
26 : 혈액형 검사 : ----- ▶xét nghiệm nhóm máu
27 : 소변/대변 검사: ----- ▶xét nghiệm nước tiểu ,phân
28 : 내시경 검사 :----- ▶nội soi
29 : 수술 ,시술:----- ▶mổ ,phẫu thuật
30 : 주사를 맞다:----- ▶chích thuốc
31 : 침을 맞다:----- ▶châm cứu
32 : 물리치료:----- ▶vật lý trị liệu
33 : 깁스를 하다:----- ▶băng bột

▶---------------------------------------------------------------------▶

1. 병실 ----- ▶phòng bệnh
2. 의사 ----- ▶bác sỹ
3. 환자----- ▶ bệnh nhân
4. 간호사 ----- ▶y tá
5. 간병인----- ▶ người trông coi bệnh nhân
6. 링거 ----- ▶dịch truyền
7. 가습기----- ▶ máy phun ẩm
8. 주사----- ▶ tiêm (chích) thuốc
9. 붕대----- ▶ băng gạc
10.청진기 ----- ▶ống nghe khám bệnh
11. 체온계 ----- ▶nhiệt kế
12. 혈압계 ----- ▶máy đo huyết áp
13. 종합병원 ----- ▶bệnh viện đa khoa
14. 개인병원 ----- ▶bệnh viện tư nhân
15. 진찰실 ----- ▶phòng khám bệnh
16. 응급실 ----- ▶phòng cấp cứu
17. 수술실 ----- ▶phòng phẫu thuật
18. 산부인과----- ▶ khoa sản
19. 소아과 ----- ▶khoa nhi
20. 내과----- ▶ khoa nội
21. 외과 ----- ▶khoa ngoại
22. 안과 ----- ▶khoa mắt
23. 정형외과 ----- ▶khoa chấn thương chỉnh hình
24. 이비인후과 ----- ▶khoa tai – mũi – họng
25. 정신과----- ▶ khoa tâm thần
26. 비뇨기과 ----- ▶khoa tiết niệu
27. 피부과----- ▶ khoa da liễu
28. 성형외과 ----- ▶khoa phẫu thuật chỉnh hình
29. 치과 ----- ▶nha khoa
30. 의료보험카드 ----- ▶thẻ bảo hiểm y tế
31. 한의원 ----- ▶phòng y học cổ truyền
32. 진맥 ----- ▶sự bắt mạch
33. 침 ----- ▶kim châm cứu
34. 한약----- ▶ thuốc Đông y
35. 두통 ----- ▶chứng đau đầu
36. 복통----- ▶ chứng đau bụng
37. 귀앓이----- ▶ chứng đau tai
38. 치통 ----- ▶chứng đau răng
39. 요통----- ▶ chứng đau lưng
40. 목 아픔 ----- ▶chứng viêm họng
41. 코 막힘 ----- ▶chứng nghẹt mũi
42. 고열----- ▶ chứng sốt cao
43. 베인 상처 ----- ▶vết đứt, vết cắt
44. 오한 ----- ▶chứng cảm lạnh
45. 감기 ----- ▶cảm
46. 여드름----- ▶ mụn
47. 구토 ----- ▶chứng nôn mửa
48. 빈혈----- ▶ thiếu máu
49. 발진 ----- ▶chứng phát ban
50. 물집 ----- ▶vết bỏng giột, phồng da
51. 멍 ----- ▶vết bầm, vết thâm
52. 암 ----- ▶bệnh ung thư
53. 당뇨병 ----- ▶bệnh tiểu đường
54. 뇌졸중 ----- ▶chứng đột quỵ, tai biến mạch máu não
55. 알츠하이머병 ----- ▶bệnh tâm thần, bệnh mất trí
56. 고혈압----- ▶ huyết áp cao
57. 저혈압 ----- ▶huyết áp thấp
58. 생리통 ----- ▶đau bụng kinh
59. 알레르기 ----- ▶chứng dị ứng
60. 아토피 ----- ▶bệnh dị ứng
61. 디스크----- ▶ đĩa đệm
62. 비염----- ▶ bệnh viêm mũi
63. 홍역 ----- ▶bệnh sởi
64. 수두 ----- ▶bệnh thủy đậu
65. 치매 ----- ▶chứng mất trí
66. 땀띠 ----- ▶chứng nổi rôm sảy
67. 멀미 ----- ▶say tàu, xe
68. 독감 ----- ▶cảm cúm
69. 배탈----- ▶ đau bụng
70. 설사 ----- ▶bệnh tiêu chảy
71. 변비----- ▶ bệnh táo bón
72. 예방주사 ----- ▶tiêm phòng
73. 약국 ----- ▶nhà thuốc
74. 처방전 ----- ▶toa thuốc
75. 파스 ----- ▶cao dán
76. 약사 ----- ▶dược sỹ
77. 응급치료상자 ----- ▶hộp dụng cụ cấp cứu
78. 반창고 ----- ▶băng dán vết thương
79. 가제 ----- ▶băng gạc
80. 소독약 ----- ▶thuốc sát trùng
81. 가루약 ----- ▶thuốc bột
82. 압박붕대----- ▶ băng co dãn
83. 찜질팩 ----- ▶túi chườm nóng
84. 시럽 ----- ▶thuốc xi-rô
85. 삼각붕대 ----- ▶băng tam giác
86. 머큐크롬 ----- ▶thuốc đỏ
87. 소화제----- ▶ thuốc tiêu hóa
88. 안대 ----- ▶băng che mắt
89. 캡슐약----- ▶ thuốc con nhộng
90. 항생연고 ----- ▶thuốc bôi kháng sinh
91. 알약----- ▶ thuốc viên
92. 해열제----- ▶thuốc hạ sốt
93. 비타민제 ----- ▶vitamin tổng hợp
94. 진통제 ----- ▶thuốc giảm đau
95. 연고 ----- ▶thuốc mỡ
96. 밴드 ----- ▶băng cá nhân
97. 보청기 ----- ▶máy trợ thính
98. 공기 청정기 ----- ▶máy lọc khí

Các loại bệnh viện và các khoa

1 : 종합병원 : ----- ▶ bệnh viện đa khoa
2 : 구강외과 : ----- ▶ ngoại khoa vòm họng (điều trị răng và các bệnh trong miệng)
3 : 정형외과 : ----- ▶ ngoại khoa chỉnh hình (xương)
4 : 성형외과 : ----- ▶ ngoại khoa da (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
5 : 신경외과 : ----- ▶ ngoại khoa thần kinh (liên quan đến não ,thần kinh ,tuỷ)
6 : 뇌신경외과 : ----- ▶ ngoại khoa thần kinh não
7 : 내과 : ----- ▶ nội khoa
8 : 외과: ----- ▶ Khoa ngoại
9 : 피부과 : ----- ▶ khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
10 : 물료내과 : ----- ▶ nội khoa vật lý trị liệu
11 : 신경내과 ,신경정신과 ,정신과 : ----- ▶ khoa thần kinh(tâm thần)
12 : 심료내과 : ----- ▶ nội khoa tâm liệu
13 : 치과 : ----- ▶ nha khoa
14 : 안과 : ----- ▶ khoa mắt
15 : 소아과 : ----- ▶ khoa nhi
16 : 이비인후과 : ----- ▶ tai ,mũi ,họng
17 : 산부인과 : ----- ▶ khoa sản
18 : 항문과 : ----- ▶ chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
19 : 비뇨기과 : ----- ▶ chữa các bệnh đường tiết liệu ,bệnh hoa liễu
20 : 한의원 : ----- ▶ bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu ...)
21 : 정실과 ----- ▶ Vien than kinh
22 : 알레르기 ----- ▶ di ung

Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành - cơ khí




1 : 펜치: ----- ▶kìm
2 : 파스크립: ----- ▶kìm chết
3 : 몽기: ----- ▶mỏ lết
4 : 스페너: ----- ▶cờ lê: cờ lê
5 : 드라이버: ----- ▶tô vít
6 : 십자드라이버:----- ▶ tô vít 4 múi
7 : 일자 드라이버: ----- ▶tô vít 1 cạnh
8 : 칼:----- ▶ dao
9 : 구리스: mỡ . ----- ▶dầu nhớt
10 : 각인: ----- ▶bộ khắc(số,chữ)
11 : 가위:----- ▶kéo
12 : 기리: ----- ▶mũi khoan
13 : 꾸사리: ----- ▶dây xích
14 : 경첩: ----- ▶bản lề
15 : 망치:----- ▶ búa
16 : 우레탄망치: ----- ▶búa nhựa
17 : 고무망치: ----- ▶búa cao su
18 : 기아이발:----- ▶ bút kẻ tôn
19 : 파이프렌치: ----- ▶kìm vặn tuýp nước
20 : 기리:----- ▶ mũi khoan
21 : 탭: ----- ▶mũi ren
22 : 탭빈유:----- ▶ loại dầu để bôi mũi ren
23 : 절삭유: ----- ▶loại dầu pha với nước để làm mát mũi phay, tiện, khoan,ren...
24 : 구리스:----- ▶mỡ
25 : 꾸사리: ----- ▶dây xích dùng cẩu sản phẩm
26 : 연마석: ----- ▶đá mài
27 : 야술이 (줄): ----- ▶dũa
28 : 너트 , 볼트:----- ▶ ốc ,vit
29 : 사포: ----- ▶giấy ráp
30 : 가본: ----- ▶chổi than
31 : 커터날:----- ▶ đá cắt sắt
32 : 경첩: ----- ▶bản lề
33 : 리머:----- ▶ mũi doa
34 : 각인: ----- ▶bộ khắc (số, chữ)
35 : 마이크로 메타: ----- ▶Panme
36 : 텝 마이크로메타: ----- ▶Panme đo độ sâu
37 : 노기스:----- ▶ thước kẹp
38 : 디지털 노기스: ----- ▶thước kẹp điện tử
39 : 경도계: ----- ▶đồng hồ đo độ cứng
40 : 압축기: ----- ▶máy nén khí
41 : 에어컨: ----- ▶Máy điều hòa nhiệt độ
42 : 전단기:----- ▶ máy cắt
43 : 톱날:----- ▶ lưỡi cưa
44 : 드릴 :----- ▶ khoan tay
45 : 부루방: ----- ▶khoan tay có giá đỡ cố định
46 : 레디안: ----- ▶khoan bán tự động
47 : 경도계: ----- ▶đồng hồ đo độ cứng
48 : 경도기:----- ▶ máy đo độ cứng của kim loại
49 : 그라인더: ----- ▶máy mài
50 : 노기스:----- ▶ thước kẹp
51 : 드라이버: ----- ▶tô vít
52 : 디지털노기스: ----- ▶thước kẹp điện tử
53 : 드릴:----- ▶ khoan tay
54 : 리머:----- ▶ mũi doa
55 : 레디알: ----- ▶máy bán tự động
57 : 마이크로: ----- ▶thước tròn
58 : 방전가공 시엔시 머신: ----- ▶máy cắt dây EDM CNC
59 : 볼트:----- ▶ bulong
60 : 보루방: ----- ▶khoan tay có giá đỡ cố định
61 : 보링:----- ▶ máy phay,khoan,tiện tổng hợp
62 : 선반:----- ▶máy tiện tay
63 : 시엔시:----- ▶ máy gia công CNC
64 : 십자드라이버: ----- ▶tô vít 4 cạnh
65 : 샌딩기: ----- ▶máy thổi lớp mảng bám cơ khí
66 : 압축기: ----- ▶máy nén khí
67 : 임팩트:----- ▶ máy vặn ốc tự động
68 : 야스리: ----- ▶dũa
69 : 연마석:----- ▶ đá mài
70 : 연마기: ----- ▶máy mài
71 : 용접봉:----- ▶ que hàn
72 : 용접:----- ▶ máy hàn
73 : 에어컨:----- ▶ máy lạnh
74 : 자석:----- ▶ nam châm điện
75 : 진동로: ----- ▶máy xử lí nhiệt phần thô
76 : 절단기: ----- ▶máy cắt
77 : 크레인(호이스트):----- ▶ máy cẩu
78 : 커터날(카타날):----- ▶ đá cắt sắt
79 : 톱날:----- ▶ lưỡi cưa
80 : 터닝시엔시머신: ----- ▶máy tiện CNC hệ FAGOR
81 : 탭:----- ▶ mũi ren
82 : 태핑유: ----- ▶dầu để bôi mũi ren
83 : 파이프렌치: ----- ▶kìm vặn tuýp nước
84 : 파:----- ▶ vật thẳng cứng dùng để cách điện và nhiệt
85 : 프레스: ----- ▶máy đột dập
86 : 선반 :----- ▶ máy tiện tay
87 : 시엔시(CNC): ----- ▶máy gia công kỹ thuật số điều khiển
88 : 밀링:----- ▶ máy phay
89 : 보링: ----- ▶máy phay ,khoan,tiện tổng hợp
90 : 크레인(휫스트): ----- ▶máy cẩu
91 : 전등 :----- ▶bóng đèn
92 : 형광등 :----- ▶đén huỳnh quang
93 : 고압수은등 :----- ▶đèn cao áp thủy ngân
94 : 백연전구 :----- ▶đèn tròn dây tóc
95 : 전등을 달다----- ▶ gắn ,lắp đạt bóng đèn
96 : 변압기 ----- ▶:máy biến áp
97 : 스위치 :----- ▶công tắc
98 : 극한 스위치 :----- ▶công tắc hành trình
99 : 전선 :----- ▶dây dẫn điện
100 : 케이블----- ▶ cable
101 : 모터 ----- ▶động cơ
102 : 가본 :----- ▶chổi than
103 : 경보기 :----- ▶chuông báo điện
104 : 퓨즈 : ----- ▶cầu chì
105 : 센서 : ----- ▶cảm biến
106 : 발동기 ----- ▶:máy phát điện
107 : 차단기 :----- ▶cầu dao
108 : 차단 :----- ▶cắt ,sự ngăn chặn
109 : 전동 :----- ▶điện động,sự chuyển động bằng điện
110 : 전동기 :----- ▶máy điện
111 : 전동차: ----- ▶xe điện
112 : 콘센트 :----- ▶ổ cắm điện
113 : 코오트 :----- ▶phích cắm điện
114 : 전류 ----- ▶dòng điện
115 : 전류계----- ▶ ampe kế
116 : 허용 전류 :----- ▶dòng điện cho phép
117 : 전선의 허용 전류 :----- ▶dòng điện cho phép qua dây dẫn
118 : 극 ----- ▶cực (pole)
119 : 전파 :----- ▶tần số
120 : 전지 ----- ▶pin. ăcqui
121 : 전자 :----- ▶điện tử
122 : 전압 :----- ▶điện áp
123 : 특고압 :----- ▶điện cao áp
124 : 정격 : ----- ▶định mức
125 : 정격 전압----- ▶ điện áp định mức
126 : 정격 전류 :----- ▶dòng điện định mức
127 : 회전: ----- ▶vòng quay
128 : 회전속도 : ----- ▶tốc độ quay
129 : 직경/외경 : ----- ▶đương kính
130 : 규약 :----- ▶quy ước
131 : 절연 :----- ▶sự cách điện
132 : 절열 테이프 ----- ▶keo cách điện
133 : 절연 등급 ----- ▶A ,B C.... cấp(lớp) cách điện A,B,C.....
134 : 부하 :----- ▶tải
135 : 출력 :----- ▶công xuất
136 : 용량 :----- ▶dung lượng
137 : 합선하다----- ▶ chập điện
138 : 정전: ----- ▶mất điện
139 : 전기 가다 :----- ▶ mất điện , cúp điện
140 : 복귀 :----- ▶reset, lập lại , trở lai
141 : 외경 ----- ▶chu vi của đường tròn(외경 >< 내경)
142 : 외----- ▶ ngoài
143 : 내----- ▶trong
145 : 직경 ----- ▶ đường kính.
146 : 외경 ----- ▶ đường kính ngoài.
147 : 내경 ----- ▶ đường kính trong.
148 : 원주 ----- ▶ chu vi.
149 : 압착 기----- ▶máy ép
150 : 포장 기----- ▶máy đóng bao
151 : 착암 기----- ▶máy khoan
152 : 펌프----- ▶máy bơm
153 : 절단 기----- ▶ máy cắt(dùng cắt tôn )
154 : 절 곡 기 ----- ▶máy uốn (dùng uốn tôn)
155 : 종이 절단기----- ▶máy cắt giấy