Tìm kiếm Blog này

Từ vựng tiếng Hàn Quốc – Xuất nhập khẩu – hải quan 수출입 - 관세



1 : 과세 대 상품목----- ▶danh mục hành hóa đánh thuế
2 : 과문----- ▶cửa khẩu
3 : 관세 장벽----- ▶bức tường thuế quan
4 : 관세 륵혀 협정----- ▶hiệp định ưu đãi về thuế
5 : 국내 루자 장려법----- ▶luật khuyến khích đầu tư trong nước
6 : 국회상무위원회----- ▶ủy ban thường vụ quốc hội
7 : 금융기관----- ▶cơ quan tín dụng
8 : 공식적으로 통보----- ▶thông báo chính thức
9 : 남세 일자----- ▶ngày nộp thuế
10 : 납세 기간 연장----- ▶kéo dài thời gian nộp thuế
11 : 납세 의무자----- ▶người có nghia vụ nộp thuế
12 : 납세하다----- ▶nộp thuế
13 : 대매출----- ▶bán hàng giảm giá
14 : 등록 절차----- ▶thủ tục đăng ký
15 : 무역관계----- ▶quan hệ thương mại
16 : 무역협정----- ▶hiệp định thương mại
17 : 물건----- ▶hàng hóa
18 : 물뭄----- ▶hàng hóa
19 : 벌금----- ▶tiền phạt
20 : 베트남 생산품----- ▶hàng sản xuất tại Việt Nam
21 : 보증을 발다----- ▶được bảo lãnh
22 : 보증세금----- ▶thuế bổ xung
23 : 보증하다----- ▶bảo hộ
24 : 부자재----- ▶phụ liệu
25 : 선물----- ▶quà tặng
26 : 세금통보서를 받은 후----- ▶sau khi nhận thông báo nộp thuế
27 :부과된다 ----- ▶ bị đánh thuế
28 : 세금홥급한다----- ▶hoàn thuế
29 : 세금통보기간----- ▶thời gian thông báo nộp thuế
30 : 세금통보서----- ▶thông báo nộp thuế
31 : 세금위반----- ▶vi phạm về tiền thuế
32 : 세금을속이다----- ▶lừa gạt về thuế
33 : 세금을 납금하지 않는 경우----- ▶trong trường hợp không nộp thuế
34 : 세를 산출하는 시점----- ▶thời điểm tính thuế
35 : 세율 표----- ▶bảng thuế , mức thuế
36 : 세율을 정한다----- ▶quy định mức thuế
37 : 소비품----- ▶hàng tiêu dùng
38 : 수입 물량----- ▶lượng hàng hóa nhập khẩu
39 : 수입 신고 절차----- ▶thủ tục khai báo thuế
40 : 수입 절차----- ▶thủ tục nhập khẩu
41 : 수입 ----- ▶nhập khẩu
42 : 수입 과세----- ▶thuế nhập khẩu
43 : 수입 과세차별----- ▶khác biệt về đánh thuế nhập khẩu
44 : 수입 세율----- ▶mức thuế nhập khẩu
45 : 수출국----- ▶nước suất khẩu
46 : 수출입 허가----- ▶giấy phép xuất nhập khẩu
47 : 수출입 신고서----- ▶tờ khai xuất nhập khẩu
48 : 수출입경우별로----- ▶tùy theo từng trường hợp xuất nhập khẩu
49 : 수출입세 남세 기한----- ▶thời hạn nộp thuế xuất nhập khầu
50 : 수출입 세법----- ▶luật thuế xuất nhập khẩu
51 : 신용기관----- ▶cơ quan tín dụng
52 : 우대세율----- ▶mức thuế ưu đãi
53 : 원산지증서----- ▶giấy chứng nhận suất xứ
54 : 원자재----- ▶nguyên liệu
55 : 원자재 재고량----- ▶lượng nguyên phụ liệu tồn kho
56 : 위반 정도----- ▶mức độ vi phạm
57 : 은행----- ▶ngân hàng
58 : 일반세율----- ▶mức thuế thông thường
59 : 임시적 수입 재수출----- ▶tạm nhập tái xuất
60 : 임시적 수출 재수입----- ▶tạm xuất tái nhập
61 : 잘못 세금 신고----- ▶khai báo sai mức thuế
62 : 제출----- ▶trình ( hồ sơ , giấy tờ )
63 : 징수세----- ▶thuế trưng thu
64 : 체남세금금액----- ▶số tiền thuế chưa nộp
65 : 최혜국----- ▶nước tối huệ quốc
66 : 최혜국협정을 맺다----- ▶ký hiệp định tối huệ quốc
67 : 층정품----- ▶hàng biếu , hàng tặng
68 : 탈세----- ▶trốn thuế
69 : 특별우대세율----- ▶mức thuế ưu đãi đặc biệt
70 : 품목별로----- ▶theo từng loại hàng hoá
71 : 허가서----- ▶giấy phép
72 : 품묵 리스트 ----- ▶mức thuế ưu đãi đặc biệt

Từ điển chuyên ngành – CƯ TRÚ


1 :가구디자인:----- ▶thiết kế nội thất
2 :가구배치:----- ▶bố trí đồ gia dụng
3 :가옥:----- ▶nhà riêng , nhà ở ( nói chung )
4 :가장:----- ▶chủ gia đình
5 :가정:----- ▶gia đình
6 :가정환경:----- ▶hoàng cảnh gia đình
7 :개조하다:----- ▶cải tạo
8 :개축:----- ▶xây dựng sửa chữa
9 :거실:----- ▶phòng khách
10 :거주자:----- ▶người cư trú
11 :거주지:----- ▶nơi cư trú
12 :거주하다:----- ▶cư trú
13 :거처:----- ▶ở , lưu trú
14 :건넌방:----- ▶phòng bên cạnh
15 :건문:----- ▶tòa nhà
16 :건설:----- ▶xây dựng
17 :건설비:----- ▶chi phí xây dựng
18 :건설업체:----- ▶doanh nghiệp xây dựng
19 :건설하다:----- ▶xây dựng
20 :건축:----- ▶kiến trúc
21 :건축가:----- ▶kiến trúc sư
22 :건축기사:----- ▶thợ kiến trúc
23 :건축물:----- ▶toàn nhà
24 :건축설계사:----- ▶kiến trúc sư
25 :건축양식:----- ▶mẫu kiến trúc
26 :건축하다:----- ▶kiến trúc
27 :건축현장:----- ▶hiện trường xây dựng
28 :건평:----- ▶diện tích xây dựng tính theo pyong ( =3.3m )
29 :게시판:----- ▶bảng thông báo
30 :경로당:----- ▶hội quán bô lão , trại dưỡng lão
31 :경보기:----- ▶còi báo hiệu
32 :경치:----- ▶cảnh trí
33 :계단:----- ▶cầu thang . bậc thang
34 :고아원:----- ▶cô nhi viện
35 :고을:----- ▶huyện
36 :고장:----- ▶huyện , quận
37 :그층빌딩:----- ▶chung cư cao tầng
38 :고치다:----- ▶sửa chữa
39 :곳간:----- ▶nhà kho
40 :공공건물:----- ▶tòa nhà công cộng
41 :공구:----- ▶công cụ
42 :공기청정기:----- ▶máy lọc không khí
43 :공동의식:----- ▶ý thức chung
44 :공동주택:----- ▶nhà ở chung , nhà ở công cộng
45 :공부방:----- ▶phòng học
46 :공사:----- ▶công trình
47 :공사장:----- ▶hiện trường công trình
48 :공사판:----- ▶hiện trường công trình
49 :공인중개사:----- ▶văn phòng môi giới có phép
50 :과도:----- ▶dao cắt trái cây
51 :관청:----- ▶tòa nhà
52 :광:----- ▶áng sáng
53 :광역시:----- ▶thành phố trực thuộc trung ương
54 :교회:----- ▶nhà thờ
55 :구:----- ▶quận
56 :구두약:----- ▶thuốc đánh giầy
57 :군:----- ▶quận
58 :굴뚝:----- ▶ống khói
59 :궁 , 궁궐 , 궁전:----- ▶cung điện
60 :귀이개:----- ▶cái chòi tai
61 :기둥:----- ▶cây cột
62 :기숙사:----- ▶ký túc xá
63 :기숙사규칙:----- ▶nội quy ký túc xá
64 :기와:----- ▶ngói
65 :기와집:----- ▶nhà ngói
66 :기초공사:----- ▶công trình cơ bản
67 :깔개:----- ▶cái niệm ngồi
68 :끈:----- ▶dây cột
69 :나무:----- ▶cây
70 :나사못:----- ▶cái dinh
71 :난간:----- ▶lan can
72 :남향:----- ▶hướng nam
73 :내부공사:----- ▶thi công bên trong
74 :내장:----- ▶nội thất
75 :냉방:----- ▶phòng lạnh , phòng máy lạnh
76 :널빤지:----- ▶tấm gỗ , tấm phản
77 :다ㅔ대주택t:----- ▶òa nhà có nhiều căn hộ
78 :단독주택:----- ▶nhà riêng biệt , biệt thự
79 :단열:----- ▶chắn nóng
80 :단열재:----- ▶chất chắn nhiệt
81 :단층집:----- ▶nhà đơn tầng
82 :단칸방:----- ▶nhà chỉ có một phòng
83 :달동네:----- ▶xòm nghèo ven núi
84 :대지:----- ▶đất
85 :대청소하다:----- ▶tổng vệ sinh
86 :댁:----- ▶nhà
87 : 대문:----- ▶cổng chính
88 :도둑맞다:----- ▶mất trộm
89 :도망가다:----- ▶bỏ trốn
90 :도시:----- ▶đô thị
91 :도장:----- ▶đóng dấu
92 :동:----- ▶phường
93 :동거하다:----- ▶sống chung
94 :동네:----- ▶xóm , khu phố
95 :동향:----- ▶hướng đông
96 :동지:----- ▶cái tổ , cái ổ
97 :뒷문:----- ▶cửa sau
98 :등기:----- ▶đăng ký
99 :등기서류:----- ▶hồ sơ đăng ký
100 :등잔:----- ▶đèn dầu , cái chao đnè
101 :마개:----- ▶cái nút , cái nắp
102 :마당:----- ▶sân
103 :마루:----- ▶mái nhà
104 :마을l:----- ▶àng , xóm
105 :막사:----- ▶lều , trại
106 :모래:----- ▶cát
107 :모텔:----- ▶khách sạn
108 :목욕탕:----- ▶phòng tắm
109 :목재:----- ▶gỗ
110 :못:----- ▶cái đinh
111 :무허가주택:----- ▶nhà không có giấy phép
112 :묵다:----- ▶trói , cột
113 :문:----- ▶cửa
114 :문고리:----- ▶cái tay nắm cửa
115 :민박:----- ▶trú ở nhà dân
116 :민박집:----- ▶nhà dân cho người khác ở nhờ
117 :바닥:----- ▶nền nhà
118 :바닥재:----- ▶nguyên liệu làm nền
119 :방:----- ▶căn phòng
120 :방음:----- ▶chống ồn
121 :배선:----- ▶bố trí đường dây điện
122 :백열등:----- ▶bóng đèn trắng
123 :백화점:----- ▶siêu thị
124 :번지:----- ▶số ( khu phố )
125 :베란다:----- ▶lan can
126 :벽:----- ▶tường
127 :벽돌:----- ▶gawchj xây dựng
128 :벽돌집:----- ▶nhà xây tường , nhà gạch
129 :별장:----- ▶biệt thự
130 :보수공사:----- ▶sửa chữa
131 :보아낭치:----- ▶thiết bị bảo vệ
132 :보육원:----- ▶nhà trẻ
133 :보일러실:----- ▶phòng để nồi hơi
134 :복덕방:----- ▶phòng môi giới bất động sản
135 :복도:----- ▶hành lang
136 :복채:----- ▶nhà chính , gian chính
137 :봉지:----- ▶mái ngói
138 :부동산:----- ▶bất động sản
139 :부수다:----- ▶đập vỡ
140 :부옄방:----- ▶căn phòng bếp nhà bếp
141 :부엌:----- ▶bếp
142 :부엌가구:----- ▶đồ dùng nhà bếp
143 :북향:----- ▶hướng bắc
144 :비닐하우스:----- ▶nhà lợp miloong
145 :빈민가:----- ▶phố dân nghèo
146 :빌딩:----- ▶tòa nhà
147 :빌라:----- ▶biệt thự
148 :사다리:----- ▶cái thang
149 :사무실:----- ▶văn phòng
150 :산장:----- ▶nhà trên núi
151 :살다:----- ▶sống
152 :살림살이:----- ▶cuộc sống
153 :상가:----- ▶khu phố buôn bán
154 :상점:----- ▶cửa hàng
155 :서재:----- ▶phòng sách
156 :서향:----- ▶hướng tây
157 :설계:----- ▶thiết kế
158 :설계도:----- ▶bản thiết kế
159 :설계하다:----- ▶thiết kế
160 :성당:----- ▶thánh đường
161 :세대:----- ▶thế hệ
162 :세부공사:----- ▶thi công chi tiết
163 :세입자:----- ▶người thuê ở
164 :셋방:----- ▶phòng cho thuê
165 :소지품:----- ▶hàng mang theo
166 :숙박:----- ▶ở trọ
167 :숙박시설:----- ▶cơ sở vật chất ở trọ
168 :슈퍼마켓:----- ▶cửa hàng , siêu thị
169 :승강기:----- ▶tháng máy
170 :시골q:----- ▶uê , nông thôn
171 :시골질:----- ▶nhà ở quê
172 :시공:----- ▶thi công
173 :시멘트:----- ▶xi măng
174 :시설:----- ▶thiết bị , cơ sở vật chất
175 :시설물:----- ▶cơ sở vật chất
176 :식당:----- ▶nhà hàng
177 :신방:----- ▶tân phòng
178 :신축:----- ▶mới xây dựng
179 :실내:----- ▶trong phòng
180 :실내장식:----- ▶tranmg trí trong phòng
181 :실외:----- ▶ngoài phòng
182 :아파트:----- ▶chung cư
183 :안방:----- ▶căn buồng
184 :양도세:----- ▶huế chuyển nhượng
185 :양로원:----- ▶viện dưỡng lão
186 :양옥:----- ▶nhà kiểu tây
187 :어린이 방:----- ▶căn phòng dành cho thiếu nhi
188 :엘리베이터:----- ▶thang máy
189 :여관:----- ▶khách sạn
190 :여인숙:----- ▶nhà trọ
191 :연:----- ▶ga tàu
192 :연립주택:----- ▶tòa nhà ở có nhiều căn hộ cư xá
193 : 연장:----- ▶công cụ

[NGỮ PHÁP] Các dạng so sánh trong tiếng Hàn

(Phần 1)
1. So sánh hơn nhất: 제일/가장
Đây là trạng từ so sánh nhất, ‘가장/제일’ thường được dùng trước tính từ, định từ, định ngữ hoặc trạng từ khác. Trạng từ so sánh này thường đi với 중/중에서/에서
- 여기서 그게 제일 비싸요.
Cái đó đắt nhất ở đây.
- 이게 제일 좋은 것이에요.
Đây là cái tốt nhất.
- 그는 형제 중 키가 제일 커요.
Trong số anh em thì cậu ta là cao nhất.
- 이 학교에서 김 선생님이 제일 잘 가르쳐요.
Thầy giáo Kim dạy giỏi nhất ở trường này
2. So sánh ngang bằng -만큼
Trợ từ bổ trợ 만큼 thường được dùng để gắn vào sau danh từ thể hiện ý so sánh bằng.
- 딸이 엄마만큼 키가 컸어요.
Con gái cao bằng mẹ rồi.
- 그 여자만큼 착한 사람은 없을 것 같아요.
Chắc chẳng có ai hiền như cô gái đó.
- 오늘은 어제만큼 춥지 않아요.
Hôm nay không lạnh bằng hôm qua
Lưu ý: ngoài kết hợp với danh từ, -만큼 còn kết hợp với các động từ, tính từ hoặc các trợ từ khác
theo dạng cấu trúc kết hợp để tạo nên nhiều nghĩa đa dạng. Chúng ta sẽ học các cấu trúc này ở các
phần sau.
3. So sánh hơn ’-보다‘
Trợ từ so sánh ‘-보다’ (hơn so với) được gắn sau danh từ thứ hai sau chủ ngữ để so sánh danh từ đó
với chủ ngữ. Trợ từ này thường đi kèm với ‘-더’ (hơn)’.
- 한국말이 영어보다 더 어려워요.
Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh.
- 오빠가 나보다 키가 커요.
Anh cao hơn tôi.
- 오늘은 어제보다 날씨가 더 추워요.
Hôm nay thời tiết lạnh hơn hôm qua.
- 오렌지보다 사과가 좋아요.
So với cam thì tôi thích táo hơn.
Ngoài ra cũng có thể sử dụng ‘더’ mà không có 보다.
- 이게 더 좋아요.
Cái này tốt hơn.
- 이 책이 더 비싸요.
Quyển sách này đắt hơn.
- 누구 키가 더 커요?
Ai cao hơn?

Từ vựng tiếng hàn quốc – làm việc ở công ty






1 : 사무실----- ▶xa mu sil ----- ▶văn phòng
2 : 경리부----- ▶ciơng ni bu ----- ▶bộ phận kế tóan
3 : 관리부----- ▶coan li bu ----- ▶bộ phận quản lý
4 : 무역부----- ▶mu iớc bu----- ▶ bộ phận xuất nhập khẩu
5 : 총무부----- ▶shông mu b----- ▶u bộ phận hành chính
6 : 업무부----- ▶ớp mu bu----- ▶ bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부----- ▶xeng xan bu ----- ▶bộ phận sản xuất
8 : 컴퓨터----- ▶khơm piu thơ----- ▶ máy vi tính
9 : 복사기----- ▶bốc xa ci ----- ▶máy photocoppy
10 : 팩스기----- ▶péc xừ ci----- ▶ máy fax
11 : 전화기----- ▶chơn hoa ci ----- ▶điện thoại
12 : 프린터기----- ▶pừ rin thơ ci ----- ▶máy in
13 : 계산기----- ▶ciê xan ci----- ▶ máy tính
14 : 장부----- ▶chang bu ----- ▶sổ sách
15 : 기록하다----- ▶ci rốc ha tà ----- ▶vào sổ / ghi chép
16 : 전화번호----- ▶chơn hoa bơm hô----- ▶ sổ điện thoại
17 : 열쇠,키 ----- ▶iơl xuê khi ----- ▶chìa khóa
18 : 여권----- ▶iơ cuôn ----- ▶hộ chiếu
19 : 외국인등록증----- ▶uê cúc in tưng rốc chưng----- ▶ thẻ người nước ngoài
20 : 백지----- ▶béc chi----- ▶ giấy trắng
21 : 월급----- ▶uơl cứp ----- ▶lương
22 : 출급카드----- ▶shul cưn kha tư----- ▶ thẻ chấm công
23 : 보너스 ----- ▶bô nơ xừ ----- ▶tiền thưởng
24 : 월급명세서----- ▶ươl cứp miơng xê xơ----- ▶ bảng lương
25 : 기 본월급----- ▶ci bôn ươl cứp tiền ----- ▶lương cơ bản
26 : 잔업수당----- ▶chan ớp xu tang----- ▶ tiền tăng ca / làm thêm
27 : 특근수당----- ▶thức cưn xu tang ----- ▶tiền làm ngày chủ nhật
28 : 심야수당----- ▶xim ia xu tang----- ▶ tiền làm đêm
29 : 유해수당 ----- ▶iu he cu tang ----- ▶tiền trợ cấp độc hại
30 : 퇴직금----- ▶thuê chic cưm ----- ▶tiền trợ cấp thôi việc
31 : 월급날----- ▶ươl cứp nal----- ▶ ngày trả lương
32 : 공제----- ▶công chê----- ▶ khoản trừ
33 : 의료보험료----- ▶ưi riô bô hơm riô ----- ▶phí bảo hiểm
34 : 의료보험카드----- ▶ưi riô bô hơm kha từ ----- ▶thẻ bảo hiểm
35 : 공장c----- ▶hông chang ----- ▶nhà máy / công xưởng
36 : 사장----- ▶xa xhang ----- ▶giám đốc
37 : 사모님----- ▶xa mô nim ----- ▶bà chủ
38 : 부사장----- ▶bu xa chang ----- ▶phó giám đốc
39 : 이사----- ▶ i xa ----- ▶ phó giám đốc
40 : 공장장c----- ▶ông chang chang----- ▶ quản đốc
41 : 부장----- ▶bu chang----- ▶ trưởng phòng
42 : 과장----- ▶coa chang ----- ▶trưởng chuyền
43 : 대리----- ▶te r----- ▶i phó chuyền
44 : 반장----- ▶ban chang----- ▶ trưởng ca
45 : 비서----- ▶bi xơ----- ▶ thư ký
46 : 관리자----- ▶coan li cha----- ▶ người quản lý
47 : 기사----- ▶ci xa----- ▶ kỹ sư
48 : 운전기사----- ▶ưn chơn ci xa ----- ▶lái xe
49 : 근로자----- ▶cưn lô cha ----- ▶người lao động
50 : 외국인근로자----- ▶uê cúc in cưn lô cha----- ▶ lao động nước ngoài
51 : 연수생----- ▶ iơn xu xeng----- ▶ tu nghiệp sinh
52 : 불법자----- ▶bul bớp cha ----- ▶người bất hợp pháp
53 : 경비아저씨----- ▶ ciơng bi a chơ xi----- ▶ ông bảo vệ
54 : 식당아주머니----- ▶xic tang ca chu mơ ni ----- ▶bà nấu ăn
55 : 청소아주머니----- ▶shơng cô a chu mơ ni ----- ▶bà dọn vệ sinh
56 : 일----- ▶ il ----- ▶công việc
57 : 일을하다----- ▶i rưl ha tà ----- ▶làm việc
58 : 주간 ----- ▶chu can ----- ▶ca ngày
59 : 야간 ----- ▶ia can----- ▶ ca đêm
60 : 이교대 ----- ▶i ciô te làm----- ▶ hai ca
61 : 잔업----- ▶chan ớp----- ▶ làm thêm
62 : 주간근무----- ▶chu can cưn mu ----- ▶làm ngày
63 : 야간근무----- ▶ia can cưn mu ----- ▶làm đêm
64 : 휴식----- ▶hiu xíc ----- ▶nghỉ ngơi
65 : 출근하다----- ▶shul cưn ha tà ----- ▶đi làm
66 : 퇴근하다----- ▶thuê cưn ha tà----- ▶ tan ca
67 : 결근----- ▶ciơl cưn ----- ▶nghỉ việc
68 : 모단결근----- ▶mu tan ciơl cơn nghỉ ----- ▶không lí do
70 : 일을시작하다----- ▶i rưl x chác ha tà ----- ▶bắt đầu công việc
71 : 일을 끝내다----- ▶ i rưl cứt ne tà ----- ▶kết thúc công việc
72 : 퇴사하다----- ▶thuê xa ha tà ----- ▶thôi việc
73 : 근무처----- ▶cưn mô shơ nơi----- ▶ làm việc
74 : 근무시간 ----- ▶cưn mu xi can ----- ▶thời gian làm việc
75 : 수량 ----- ▶xu riang ----- ▶số lượng
76 : 품질----- ▶pum chil ----- ▶chất lượng
77 : 작업량----- ▶chác ớp riang lượng----- ▶ công việc
78 : 부서----- ▶bu xơ ----- ▶bộ phận
79 : 안전모----- ▶an chơn mô ----- ▶mũ an toàn
80 : 공구----- ▶công cu ----- ▶công cụ
81 : 작업복----- ▶chác ớp bốc ----- ▶áo quần bảo hộ lao động
82 : 장갑----- ▶chang cáp----- ▶ găng tay
83 : 기계----- ▶ci ciê----- ▶ máy móc
84 : 미싱 ----- ▶mi xing----- ▶ máy may
85 : 섬유기계----- ▶xơm iu ci cie ----- ▶máy dệt
86 : 프레스----- ▶pư re xừ ----- ▶máy dập
87 : 선반----- ▶xơm ban----- ▶ máy tiện
88 : 용접기----- ▶iông chơp ci----- ▶ máy hàn
89 : 재단기----- ▶che tan ci ----- ▶máy cắt
90 : 포장기----- ▶pô chang ci máy----- ▶ đóng gói
91 : 자주기계----- ▶cha xu ci cê----- ▶máy thêu
92 : 라인----- ▶la in----- ▶ dây chuyền
93 : 트럭----- ▶thu rớc ----- ▶xe chở hàng / xe tải
94 : 지게차----- ▶chi cê sha----- ▶ xe nâng
95 : 크레인----- ▶khư lê in----- ▶ xe cẩu
96 : 반----- ▶ban ----- ▶chuyền
97 : 일반----- ▶il ban----- ▶ chuyền 1
98 : 검사반----- ▶i ban ----- ▶chuyền 2
99 : 검사번----- ▶cơm xa ban----- ▶ bộ phận kiểm tra
100 : 포장반----- ▶pô chang ban----- ▶ bộ phận đóng gói
101 : 가공반----- ▶ca công ban----- ▶ bộ phận gia công
102 : 완성반----- ▶oan xơng ban ----- ▶bộ phận hoàn tất
103 : 재단반----- ▶che tan ban----- ▶ bộ phận cắt
104 : 미싱반----- ▶mi xing ban----- ▶ chuyền may
105 : 미싱사----- ▶mi xing ----- ▶xa thợ may
106 : 목공----- ▶mốc công ----- ▶thợ mộc
107 : 용접공----- ▶iông chớp----- ▶ công thợ han
108 : 기계공----- ▶ci ciêng công----- ▶ thợ cơ khí
109 : 선반공----- ▶xơn ban công----- ▶ thợ tiện
110 : 기능공----- ▶ci nưng công----- ▶ thợ (nói chung )
111 : 제폼----- ▶che phum ----- ▶sản phẩm
112 : 부품----- ▶bu pum----- ▶ phụ tùng
113 : 원자재----- ▶uôn cha che----- ▶ nguyên phụ kiện
114 : 불량품----- ▶bu liang pum ----- ▶hàng hư
115 : 수출품----- ▶xu shul pum----- ▶ hàng xuất khẩu
116 : 내수품----- ▶ne xu pum ----- ▶hàng tiêu dùng nội địa
117 : 재고품----- ▶che cô pum----- ▶ hàng tồn kho
118 : 스위치----- ▶xư uy shi ----- ▶công tắc
119 : 켜다----- ▶khiơ ta----- ▶ bật
120 : 끄가----- ▶cư tà----- ▶ tắt
121 : 작동시키다----- ▶chacứ tông chi xikhi tà----- ▶ dừng máy
122 : 고치다----- ▶cô shi tà ----- ▶sửa chữa
123 : 정지시키다----- ▶chơng chi xi khi tà d----- ▶ừng máy
124 : 고장이 나다----- ▶co chang i na tà ----- ▶ hư hỏng
125 : 조정하다----- ▶chô chơng ha tà----- ▶ điều chỉnh
126 : 분해시키다----- ▶bun he xi khi tà----- ▶ tháo máy
1 : 나 ▶ tôi
2 : 저----- ----- ▶ tôi ( khiêm tốn )
3 : 선생 ( 님 )----- ---- ▶ ông , ngài
4 : 당신----- ----- ▶ cậu , anh , mày
5 : 사모님----- ----- ▶ quí bà , phu nhân
6 : 아가씨----- ▶ cô , cô gái
7 : 아줌마----- ----- ▶ dì , bà
8 : 아저씨 ▶ ông , bác , chú
9 : 그----- ----- ▶ nó , cậu ấy , bà ấy , ông ấy
10 : 그들----- ----- ▶ chúng nó , bọn nó , họ
11 : 그사람----- ----- ▶ người ấy
12 : 우리----- ▶ chúng tôi
13 : 저희----- ----- ▶ chúng tôi ( khiêm tốn )
14 : 여리분----- ▶ các ông , các ngài
15 : 너,니----- ----- ▶ mày , cậu
16 : 회사----- ----- ▶ công ty

Từ vựng tiếng Hàn


1 : 기방 위원회 ▶ ủy ban tỉnh
2 : 법정,재판소 ▶ Tòa án
3 : 시내----- ▶Thành phố
4 : 시골,소도시----- ----- ▶Thị xã
5 : 군,현----- ----- ▶Quận , huyện
6 : 동 ▶ phường
7 : 대로----- ▶ Đại lộ
8 : 큰길,대로----- ----- ▶ Xa lộ
9 : 센터----- ▶ Trung tâm
10 : 동맥----- ▶ Đường giao thông chính
11 : 길,도로----- ----- ▶con đường
12 : 거리,가로▶Đường phố
13 : 차도----- ----- ▶ lòng đường
14 : 보다----- ----- ▶Lề đường
15 : 좁은길,골목길----- ▶ ----- ▶ Đường hẻm , đường làng
16 : 교차로----- ▶ Đường vòng
17 : 원형 교차점----- ▶ Chỗ đường vòng
18 : 골목길----- ----- ▶ Đường phụ
19 : 막다른 곳----- ----- ▶ Ngõ cụt
20 : 횡단보도----- ---- ▶Lối qua đường
21 : 울타리----- ▶Hàng rào , chấn song
22 : 교차도로,네거리----- ▶Ngã tư
23 : 모통이----- ----- ▶Góc phố
24 : 서커스,곡예----- ▶ Bùng binh
25 : 교차점----- ▶Chỗ giao nhau
26 : 교통표지▶ Tín hiệu giao thông , biển chỉ đường
27 : 교통 신호----- ----- ▶Đèn giao thông
28 : 힁선▶ vạch trắng giữa đường
29 : 공항----- ----- ▶sân bay
30 : 가로등----- ▶ Đè đường
31 : 가로등 기등----- ▶Cột đèn
32 : 건물,빌딩----- ▶ Toà nhà
33 : 고충 빌딩----- ▶Nhà cao tầng
34 : 공장----- ----- ▶xí nghiệp
35 : 영모,능----- ----- ▶Lăng tẩm
36 : 박물관----- ----- ▶viện bảo tàng
37 : 파고다----- ▶ chùa
38 : 대성당----- ▶ Nhà thờ chính tòa
39 : 성당----- ▶ Nhà thờ
40 : 시장----- ----- ▶Chợ
41 : 슈버마켓----- ----- ▶Siêu thị
42 : 은행 ▶ Ngân hàng
43 : 병원----- ----- ▶bệnh viện
44 : 도서관----- ----- ▶ thư viện
45 : 우체국----- ----- ▶Bưu điện
46 : 호텔----- ----- ▶ Khách sạn
47 : 국장,영호관----- ----- ▶ rạp chiếu bóng
48 : 미술관----- ----- ▶ phòng trưng bày nghệ thuật
49 : 동물관----- ▶ Sở thú
50 : 공원----- ----- ▶Công viên
51 : 상,조상----- ▶ Tượng đài
52 : 광고----- ▶Quảng cáo
53 : 강둑----- ----- ▶ Bờ sông , bờ hồ
54 : 다리----- ▶ Cái cầu
55 : 부두----- ▶Cầu tầu , bến tầu
56 : 공중 전화 박스----- ----- ▶ buồng điện thoại
57 : 하수도,도랑----- ▶ Cống rãnh
58 : 이층 버스----- ----- ▶Xe buýt hai tầng
59 : 버스 정류장----- ▶Chỗ chờ xe buýt
60 : 택시----- ----- ▶Xe tắc xi
61 : 주차장----- ----- ▶chỗ đậu xe
62 : 교외----- ▶ Ngoại ô ----- ▶Dân chúng
64 : 도회지 사람▶ Người thành thị
65 : 경찰관----- ▶ Cảnh sát viên
66 : 보행자----- ----- ▶ người đi bộ
67 : 술집----- ----- ▶Quán rượu
68 : 커피숍----- ----- ▶ Tiệm cà phê
69 : 상점,소매점----- ----- ▶ Cửa hiệu
70 : 백화점----- ▶Cửa hàng bách hóa
71 : 가판대----- ----- ▶sạp báo
72 : 우채통----- ▶Thùng thư
73 : 쓰레기통----- ▶Thùng rác
74 : 맨홀 ----- ▶cái hố
75 : 서점 ----- ▶ Hiệu sách
76 : 주차장▶bãi đậu xe
77 : 주차미터기----- ▶máy thu tiền đậu xe
78 : 약국 ----- ----- ▶ hiệu thuốc
79 : 아파트 ----- ----- ▶nhà chung cư
80 : 건물 번호 ----- ▶ số nhà
81 : 청과 시장----- ▶cửa hàng rau quả
82 : 신문 (잡지)매점----- ▶ quầy bán
báo

Bộ phân trên cơ thể người

1 : 피부: ---- ▶da
2 : 머리 (고개) :---- ▶ đầu
3 : 머리카락 (머리털 ,두발 ,머릿결 ,전모):---- ▶ tóc
4 : 점:---- ▶mụn ruồi
5 : 얼굴 (안면 ,용안) : ---- ▶mặt ,gương mặt
6 : 이마 (이맛전):---- ▶ trán
7 : 눈썹 (미모 ,미총):---- ▶ lông mày
8 : 속눈썹 (첩모): ---- ▶lông mi
9 : 눈 (목자) :---- ▶ mắt
10 : 눈알 (안구) :---- ▶ nhãn cầu
11 : 각막 (안막) : ---- ▶giác mạc
12 : 눈동자 (동자) :---- ▶ đồng tử ,con ngươi
13 : 수정체 : ---- ▶thủy tinh thể
14 : 눈가 (눈가장 ,눈언저리 ,안변) : ---- ▶vành mắt
15 : 눈꺼풀 (눈까풀) :---- ▶ mí mắt
16 : 쌍꺼풀 :---- ▶ hai mí ,mắt hai mí
17 : 코 :---- ▶ mũi
18 : 콧대 :---- ▶ sống mũi
19 : 콧구멍 (비문) : ---- ▶lỗ mũi
20 : 콧방울 (콧볼):---- ▶ cánh mũi
21 : 콧물 (비수 ,비액) : ---- ▶nước mũi
22 : 콧털 : ---- ▶lông mũi
23 : 뺨 : gò má
24 : 뺨뼈 (광대뼈) : ---- ▶xương gò má
25 : 보조개:---- ▶ má lúm đồng tiền
26 : 여드름:---- ▶ mụn trứng cá
27 : 흉터: ---- ▶sẹo, vết thâm
28 : 곰보:---- ▶ mặt rỗ
29 : 각질:---- ▶ da bong
30 : 입 :---- ▶ miệng
31 : 입술 :---- ▶ môi
32 : 윗입술 : ---- ▶môi trên
33 : 아랫입술 : ---- ▶môi dưới
34 : 결후 : ---- ▶yết hầu
35 : 목 (목구멍):---- ▶ cổ ,họng
36 : 어깨 : ---- ▶vai
37 : 팔 :---- ▶cánh tay
38 : 팔꿈치 : ---- ▶khủyu tay
39 : 아래팔 (팔뚝) :---- ▶ cẳng tay
40 : 손목 :---- ▶cổ tay
41 : 손 :---- ▶ bàn tay
42 : 손바닥 :---- ▶ lòng bàn tay
43 : 지문 : ---- ▶vân tay
44 : 손가락 :---- ▶ngón tay
45 : 엄지손가락 (대지) : ---- ▶ngón tay cái
46 : 집게손가락 (검지) :---- ▶ ngón trỏ
47 : 가운뎃손가락 (장지) :---- ▶ ngón tay giữa
48 : 약손가락 (약지) : ---- ▶ngón đeo nhẫn
49 : 새끼손가락 (소지) : ---- ▶ngón út
50 : 손톱 : ---- ▶móng tay
51 : 속손톱 :---- ▶ phao tay (màu trắng ,hình bán nguyệt)
52 : 겨드랑이: ---- ▶nách
53 : 젓꼭지: (.)
54 : 가슴 (흉부) :---- ▶ ngực
55 : 유방 : ---- ▶ngực ,vú (nữ)
56 : 배 : ---- ▶bụng
57 : 뱃살:---- ▶ bụng mỡ
58 : 배꼽 :---- ▶ rốn
59 : 허리 : ---- ▶eo ,thắt lưng
60 : 엉덩이 (히프 - hip): ---- ▶mông
61 : 샅 (가랑이) : ---- ▶háng
62 : 성기 (생식기관) :---- ▶ bộ phận sinh dục ,cơ quan sinh sản
63 : 항문 :---- ▶ hậu môn
64 : 다리 : ---- ▶chân
65 : 허벅다리 :---- ▶ đùi
66 : 허벅지 : ---- ▶bắp đùi
67 : 무릎 : ---- ▶đầu gối
68 : 정강이 : ---- ▶cẳng chân
69 : 종아리 : ---- ▶bắp chân
70 : 발목 : ---- ▶cổ chân
71 : 복사뼈 (복숭아뼈) : ---- ▶xương mắt cá
72 : 발 :---- ▶ bàn chân
73 : 발가락 : ---- ▶ngón chân
74 : 발톱 : ---- ▶móng chân
75 : 발꿈치 : ---- ▶gót chân
76 : 발바닥 :---- ▶ lòng bàn chân
77 : 콧수염 : ---- ▶ria
78 : 턱수염 : ---- ▶râu
79 : 수염:---- ▶ râu
80 : 이 (이빨): ---- ▶răng
81 : 이촉 (이뿌리) : ---- ▶chân răng
82 : 앞니 : ---- ▶răng cửa
83 : 송곳니 :---- ▶ răng nanh
84 : 어금니 :---- ▶ răng hàm
85 : 사랑니 : ---- ▶răng khôn
86 : 잇몸 : ---- ▶lợi
87 : 혀 : ---- ▶lưỡi
89 : 침 : ---- ▶nước bọt ,nước miếng
90 : 턱 :---- ▶ cằm
91 : 귀 : tai
92 : 귓바퀴 :---- ▶ vành tai
93 : 귓구멍 :---- ▶ lỗ tai
94 : 귓불 (귓밥) : ---- ▶dái tai
95 : 뇌 (뇌수 ,두뇌) :---- ▶ não
96 : 대뇌 : ---- ▶đại não
97 : 소뇌 : ---- ▶tiểu não
98 : 중뇌 : ---- ▶não trung gian
99 : 뇌교 : ---- ▶cầu não
100 : 뇌혈관 :---- ▶ mạch máu não
101 : 오장육부 :---- ▶ lục phủ ,ngũ tạng
102 : 내장 :---- ▶ nội tạng
103 : 신경계 :---- ▶ hệ thần kinh
104 : 중추신경계 :---- ▶ hệ thần kinh trung ương
105 : 식물 신경계 : ---- ▶hệ thần kinh thực vật
106 : 교감신경계 : ---- ▶hệ thần kinh giao cảm
107 : 신경선 : ---- ▶dây thần kinh
108 : 시각기관 (시각기) : ---- ▶cơ quan thị giác
109 : 후각기관 (후각기) : ---- ▶cơ quan khứu giác
110 : 청각기관 (청각기) : ---- ▶cơ quan thính giác
111 : 미각기관 (미각기) : ---- ▶cơ quan vị giác
112 : 촉각기관 (촉각기) : ---- ▶cơ quan xúc giác
113 : 순환계 :---- ▶ hệ tuần hoàn
114 : 동맥 (동맥관) : ---- ▶động mạch
115 : 정맥 : ---- ▶tĩnh mạch
116 : 모세혈관 (모세관) :---- ▶ mao mạch
117 : 혈관 (핏대줄) : ---- ▶huyết quản ,mạch máu
118 : 혈액 (피) : ---- ▶máu
119 : 혈구 : ---- ▶huyết cầu ,tế bào máu
120 : 적혈구 :---- ▶ hồng cầu
121 : 백혈구 : ---- ▶bạch huyết cầu
122 : 골수 : ---- ▶tủy
123 : 간 (간장) :---- ▶ gan
124 : 쓸개 : ---- ▶mật
125 : 가로막 : ---- ▶cơ hoành
126 : 호흡계 : ---- ▶hệ hô hấp
127 : 호흡기관 (호흡기) : ---- ▶cơ quan hô hấp
128 : 폐 (허파) :---- ▶ phổi
129 : 소화계 :---- ▶ hệ tiêu hóa
130 : 구강 : ---- ▶vòm miệng
131 : 식도 (식관) :---- ▶thực quản
132 : 위 (위장) : ---- ▶dạ dày
133 : 맹장 (막창자) :---- ▶ ruột thừa
134 : 소장 (작은창자) : ---- ▶tiểu tràng (ruột non)
135 : 대장 (큰창자) :---- ▶đại tràng (ruột già)
136 : 배설계 : ---- ▶hệ bài tiết
137 : 신 (신장 ,콩팥) : ---- ▶thận
138 : 방광 (오줌통) : ---- ▶bàng quang (bọng đái)
139 : 수뇨관 (오줌관) : ---- ▶ống dẫn nước tiểu
140 : 피부 : ---- ▶da
141 : 털 : ---- ▶lông
142 : 털구멍 :---- ▶ lỗ chân lông
143 : 땀샘 : ---- ▶tuyến mồ hôi
144 : 운동계 :---- ▶ hệ vận động
145 : 뼈 : ---- ▶xương
146 : 연골 :---- ▶ sụn
147 : 관절 (뼈마디) :---- ▶ khớp
148 : 살 : ---- ▶thịt
149 : 근육 : ---- ▶cơ bắp
150 : 핏줄: ---- ▶mạch máu
151 : 힘줄 : ---- ▶gân
152 : 세포 : ---- ▶tế bào
153 : 척추 (척주 ,등골뼈) : x---- ▶ương sống
154 : 빗장뼈 (쇄골) : ---- ▶xương quai sanh
155 : 어깨뼈 (갑골) : ---- ▶xương bả vai
156 : 갈비뼈 (늑골) : ---- ▶xương sườn
157 : 엉덩뼈 (골반) : ---- ▶xương chậu
158 : 꼬리뼈 :---- ▶ xương cùn

Tên các loại thuốc

1 : 약:t----- ▶thuốc
2 : 알약 (정제) :----- ▶ thuốc viên
3 : 캡슐 (capsule) : ----- ▶thuốc con nhộng
4 : 가루약 (분말약) :----- ▶ thuốc bột
5 : 물약 (액제) : ----- ▶thuốc nước
6 : 스프레이 (분무 ,분무기) :----- ▶ thuốc xịt
7 : 주사약 (주사액) :----- ▶ thuốc tiêm
8 : 진통제 :----- ▶ thuốc giảm đau
9 : 수면제 (최면제) :----- ▶ thuốc ngủ
10 : 마취제 (마비약) : ----- ▶thuốc gây mê
11 : 멀미약: ----- ▶thuốc say xe
12 : 소염제 :----- ▶ thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
13 : 항생제 :----- ▶ thuốc kháng sinh
14 : 감기약 : ----- ▶thuốc cảm cúm
15 : 두통약 : ----- ▶thuốc đau đầu
16 : 소독약 :----- ▶ thuốc sát trùng ,tẩy ,rửa
17 : 파스 (파스타 - Pasta) :----- ▶ thuốc xoa bóp
18 : 물파스 :----- ▶ thuốc xoa bóp dạng nước
17 : 보약 (건강제) : ----- ▶thuốc bổ
18 : 다이어트약 : ----- ▶thuốc giảm cân
19 : 피임약 :----- ▶ thuốc ngừa thai
20 : 초음파 검사:----- ▶siêu âm
21 : X-ray (에스레이) 찍다 :----- ▶chụp X Quang
22 : CT를 찍다:----- ▶chụp CT
23 : MRI 찍다 :----- ▶chụp MRI
24 : 피를 뽑다----- ▶:lấy máu
25 : 혈액검사:----- ▶ xét nghiệm máu
26 : 혈액형 검사 : ----- ▶xét nghiệm nhóm máu
27 : 소변/대변 검사: ----- ▶xét nghiệm nước tiểu ,phân
28 : 내시경 검사 :----- ▶nội soi
29 : 수술 ,시술:----- ▶mổ ,phẫu thuật
30 : 주사를 맞다:----- ▶chích thuốc
31 : 침을 맞다:----- ▶châm cứu
32 : 물리치료:----- ▶vật lý trị liệu
33 : 깁스를 하다:----- ▶băng bột

▶---------------------------------------------------------------------▶

1. 병실 ----- ▶phòng bệnh
2. 의사 ----- ▶bác sỹ
3. 환자----- ▶ bệnh nhân
4. 간호사 ----- ▶y tá
5. 간병인----- ▶ người trông coi bệnh nhân
6. 링거 ----- ▶dịch truyền
7. 가습기----- ▶ máy phun ẩm
8. 주사----- ▶ tiêm (chích) thuốc
9. 붕대----- ▶ băng gạc
10.청진기 ----- ▶ống nghe khám bệnh
11. 체온계 ----- ▶nhiệt kế
12. 혈압계 ----- ▶máy đo huyết áp
13. 종합병원 ----- ▶bệnh viện đa khoa
14. 개인병원 ----- ▶bệnh viện tư nhân
15. 진찰실 ----- ▶phòng khám bệnh
16. 응급실 ----- ▶phòng cấp cứu
17. 수술실 ----- ▶phòng phẫu thuật
18. 산부인과----- ▶ khoa sản
19. 소아과 ----- ▶khoa nhi
20. 내과----- ▶ khoa nội
21. 외과 ----- ▶khoa ngoại
22. 안과 ----- ▶khoa mắt
23. 정형외과 ----- ▶khoa chấn thương chỉnh hình
24. 이비인후과 ----- ▶khoa tai – mũi – họng
25. 정신과----- ▶ khoa tâm thần
26. 비뇨기과 ----- ▶khoa tiết niệu
27. 피부과----- ▶ khoa da liễu
28. 성형외과 ----- ▶khoa phẫu thuật chỉnh hình
29. 치과 ----- ▶nha khoa
30. 의료보험카드 ----- ▶thẻ bảo hiểm y tế
31. 한의원 ----- ▶phòng y học cổ truyền
32. 진맥 ----- ▶sự bắt mạch
33. 침 ----- ▶kim châm cứu
34. 한약----- ▶ thuốc Đông y
35. 두통 ----- ▶chứng đau đầu
36. 복통----- ▶ chứng đau bụng
37. 귀앓이----- ▶ chứng đau tai
38. 치통 ----- ▶chứng đau răng
39. 요통----- ▶ chứng đau lưng
40. 목 아픔 ----- ▶chứng viêm họng
41. 코 막힘 ----- ▶chứng nghẹt mũi
42. 고열----- ▶ chứng sốt cao
43. 베인 상처 ----- ▶vết đứt, vết cắt
44. 오한 ----- ▶chứng cảm lạnh
45. 감기 ----- ▶cảm
46. 여드름----- ▶ mụn
47. 구토 ----- ▶chứng nôn mửa
48. 빈혈----- ▶ thiếu máu
49. 발진 ----- ▶chứng phát ban
50. 물집 ----- ▶vết bỏng giột, phồng da
51. 멍 ----- ▶vết bầm, vết thâm
52. 암 ----- ▶bệnh ung thư
53. 당뇨병 ----- ▶bệnh tiểu đường
54. 뇌졸중 ----- ▶chứng đột quỵ, tai biến mạch máu não
55. 알츠하이머병 ----- ▶bệnh tâm thần, bệnh mất trí
56. 고혈압----- ▶ huyết áp cao
57. 저혈압 ----- ▶huyết áp thấp
58. 생리통 ----- ▶đau bụng kinh
59. 알레르기 ----- ▶chứng dị ứng
60. 아토피 ----- ▶bệnh dị ứng
61. 디스크----- ▶ đĩa đệm
62. 비염----- ▶ bệnh viêm mũi
63. 홍역 ----- ▶bệnh sởi
64. 수두 ----- ▶bệnh thủy đậu
65. 치매 ----- ▶chứng mất trí
66. 땀띠 ----- ▶chứng nổi rôm sảy
67. 멀미 ----- ▶say tàu, xe
68. 독감 ----- ▶cảm cúm
69. 배탈----- ▶ đau bụng
70. 설사 ----- ▶bệnh tiêu chảy
71. 변비----- ▶ bệnh táo bón
72. 예방주사 ----- ▶tiêm phòng
73. 약국 ----- ▶nhà thuốc
74. 처방전 ----- ▶toa thuốc
75. 파스 ----- ▶cao dán
76. 약사 ----- ▶dược sỹ
77. 응급치료상자 ----- ▶hộp dụng cụ cấp cứu
78. 반창고 ----- ▶băng dán vết thương
79. 가제 ----- ▶băng gạc
80. 소독약 ----- ▶thuốc sát trùng
81. 가루약 ----- ▶thuốc bột
82. 압박붕대----- ▶ băng co dãn
83. 찜질팩 ----- ▶túi chườm nóng
84. 시럽 ----- ▶thuốc xi-rô
85. 삼각붕대 ----- ▶băng tam giác
86. 머큐크롬 ----- ▶thuốc đỏ
87. 소화제----- ▶ thuốc tiêu hóa
88. 안대 ----- ▶băng che mắt
89. 캡슐약----- ▶ thuốc con nhộng
90. 항생연고 ----- ▶thuốc bôi kháng sinh
91. 알약----- ▶ thuốc viên
92. 해열제----- ▶thuốc hạ sốt
93. 비타민제 ----- ▶vitamin tổng hợp
94. 진통제 ----- ▶thuốc giảm đau
95. 연고 ----- ▶thuốc mỡ
96. 밴드 ----- ▶băng cá nhân
97. 보청기 ----- ▶máy trợ thính
98. 공기 청정기 ----- ▶máy lọc khí

Các loại bệnh viện và các khoa

1 : 종합병원 : ----- ▶ bệnh viện đa khoa
2 : 구강외과 : ----- ▶ ngoại khoa vòm họng (điều trị răng và các bệnh trong miệng)
3 : 정형외과 : ----- ▶ ngoại khoa chỉnh hình (xương)
4 : 성형외과 : ----- ▶ ngoại khoa da (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
5 : 신경외과 : ----- ▶ ngoại khoa thần kinh (liên quan đến não ,thần kinh ,tuỷ)
6 : 뇌신경외과 : ----- ▶ ngoại khoa thần kinh não
7 : 내과 : ----- ▶ nội khoa
8 : 외과: ----- ▶ Khoa ngoại
9 : 피부과 : ----- ▶ khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
10 : 물료내과 : ----- ▶ nội khoa vật lý trị liệu
11 : 신경내과 ,신경정신과 ,정신과 : ----- ▶ khoa thần kinh(tâm thần)
12 : 심료내과 : ----- ▶ nội khoa tâm liệu
13 : 치과 : ----- ▶ nha khoa
14 : 안과 : ----- ▶ khoa mắt
15 : 소아과 : ----- ▶ khoa nhi
16 : 이비인후과 : ----- ▶ tai ,mũi ,họng
17 : 산부인과 : ----- ▶ khoa sản
18 : 항문과 : ----- ▶ chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
19 : 비뇨기과 : ----- ▶ chữa các bệnh đường tiết liệu ,bệnh hoa liễu
20 : 한의원 : ----- ▶ bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu ...)
21 : 정실과 ----- ▶ Vien than kinh
22 : 알레르기 ----- ▶ di ung

Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành - cơ khí




1 : 펜치: ----- ▶kìm
2 : 파스크립: ----- ▶kìm chết
3 : 몽기: ----- ▶mỏ lết
4 : 스페너: ----- ▶cờ lê: cờ lê
5 : 드라이버: ----- ▶tô vít
6 : 십자드라이버:----- ▶ tô vít 4 múi
7 : 일자 드라이버: ----- ▶tô vít 1 cạnh
8 : 칼:----- ▶ dao
9 : 구리스: mỡ . ----- ▶dầu nhớt
10 : 각인: ----- ▶bộ khắc(số,chữ)
11 : 가위:----- ▶kéo
12 : 기리: ----- ▶mũi khoan
13 : 꾸사리: ----- ▶dây xích
14 : 경첩: ----- ▶bản lề
15 : 망치:----- ▶ búa
16 : 우레탄망치: ----- ▶búa nhựa
17 : 고무망치: ----- ▶búa cao su
18 : 기아이발:----- ▶ bút kẻ tôn
19 : 파이프렌치: ----- ▶kìm vặn tuýp nước
20 : 기리:----- ▶ mũi khoan
21 : 탭: ----- ▶mũi ren
22 : 탭빈유:----- ▶ loại dầu để bôi mũi ren
23 : 절삭유: ----- ▶loại dầu pha với nước để làm mát mũi phay, tiện, khoan,ren...
24 : 구리스:----- ▶mỡ
25 : 꾸사리: ----- ▶dây xích dùng cẩu sản phẩm
26 : 연마석: ----- ▶đá mài
27 : 야술이 (줄): ----- ▶dũa
28 : 너트 , 볼트:----- ▶ ốc ,vit
29 : 사포: ----- ▶giấy ráp
30 : 가본: ----- ▶chổi than
31 : 커터날:----- ▶ đá cắt sắt
32 : 경첩: ----- ▶bản lề
33 : 리머:----- ▶ mũi doa
34 : 각인: ----- ▶bộ khắc (số, chữ)
35 : 마이크로 메타: ----- ▶Panme
36 : 텝 마이크로메타: ----- ▶Panme đo độ sâu
37 : 노기스:----- ▶ thước kẹp
38 : 디지털 노기스: ----- ▶thước kẹp điện tử
39 : 경도계: ----- ▶đồng hồ đo độ cứng
40 : 압축기: ----- ▶máy nén khí
41 : 에어컨: ----- ▶Máy điều hòa nhiệt độ
42 : 전단기:----- ▶ máy cắt
43 : 톱날:----- ▶ lưỡi cưa
44 : 드릴 :----- ▶ khoan tay
45 : 부루방: ----- ▶khoan tay có giá đỡ cố định
46 : 레디안: ----- ▶khoan bán tự động
47 : 경도계: ----- ▶đồng hồ đo độ cứng
48 : 경도기:----- ▶ máy đo độ cứng của kim loại
49 : 그라인더: ----- ▶máy mài
50 : 노기스:----- ▶ thước kẹp
51 : 드라이버: ----- ▶tô vít
52 : 디지털노기스: ----- ▶thước kẹp điện tử
53 : 드릴:----- ▶ khoan tay
54 : 리머:----- ▶ mũi doa
55 : 레디알: ----- ▶máy bán tự động
57 : 마이크로: ----- ▶thước tròn
58 : 방전가공 시엔시 머신: ----- ▶máy cắt dây EDM CNC
59 : 볼트:----- ▶ bulong
60 : 보루방: ----- ▶khoan tay có giá đỡ cố định
61 : 보링:----- ▶ máy phay,khoan,tiện tổng hợp
62 : 선반:----- ▶máy tiện tay
63 : 시엔시:----- ▶ máy gia công CNC
64 : 십자드라이버: ----- ▶tô vít 4 cạnh
65 : 샌딩기: ----- ▶máy thổi lớp mảng bám cơ khí
66 : 압축기: ----- ▶máy nén khí
67 : 임팩트:----- ▶ máy vặn ốc tự động
68 : 야스리: ----- ▶dũa
69 : 연마석:----- ▶ đá mài
70 : 연마기: ----- ▶máy mài
71 : 용접봉:----- ▶ que hàn
72 : 용접:----- ▶ máy hàn
73 : 에어컨:----- ▶ máy lạnh
74 : 자석:----- ▶ nam châm điện
75 : 진동로: ----- ▶máy xử lí nhiệt phần thô
76 : 절단기: ----- ▶máy cắt
77 : 크레인(호이스트):----- ▶ máy cẩu
78 : 커터날(카타날):----- ▶ đá cắt sắt
79 : 톱날:----- ▶ lưỡi cưa
80 : 터닝시엔시머신: ----- ▶máy tiện CNC hệ FAGOR
81 : 탭:----- ▶ mũi ren
82 : 태핑유: ----- ▶dầu để bôi mũi ren
83 : 파이프렌치: ----- ▶kìm vặn tuýp nước
84 : 파:----- ▶ vật thẳng cứng dùng để cách điện và nhiệt
85 : 프레스: ----- ▶máy đột dập
86 : 선반 :----- ▶ máy tiện tay
87 : 시엔시(CNC): ----- ▶máy gia công kỹ thuật số điều khiển
88 : 밀링:----- ▶ máy phay
89 : 보링: ----- ▶máy phay ,khoan,tiện tổng hợp
90 : 크레인(휫스트): ----- ▶máy cẩu
91 : 전등 :----- ▶bóng đèn
92 : 형광등 :----- ▶đén huỳnh quang
93 : 고압수은등 :----- ▶đèn cao áp thủy ngân
94 : 백연전구 :----- ▶đèn tròn dây tóc
95 : 전등을 달다----- ▶ gắn ,lắp đạt bóng đèn
96 : 변압기 ----- ▶:máy biến áp
97 : 스위치 :----- ▶công tắc
98 : 극한 스위치 :----- ▶công tắc hành trình
99 : 전선 :----- ▶dây dẫn điện
100 : 케이블----- ▶ cable
101 : 모터 ----- ▶động cơ
102 : 가본 :----- ▶chổi than
103 : 경보기 :----- ▶chuông báo điện
104 : 퓨즈 : ----- ▶cầu chì
105 : 센서 : ----- ▶cảm biến
106 : 발동기 ----- ▶:máy phát điện
107 : 차단기 :----- ▶cầu dao
108 : 차단 :----- ▶cắt ,sự ngăn chặn
109 : 전동 :----- ▶điện động,sự chuyển động bằng điện
110 : 전동기 :----- ▶máy điện
111 : 전동차: ----- ▶xe điện
112 : 콘센트 :----- ▶ổ cắm điện
113 : 코오트 :----- ▶phích cắm điện
114 : 전류 ----- ▶dòng điện
115 : 전류계----- ▶ ampe kế
116 : 허용 전류 :----- ▶dòng điện cho phép
117 : 전선의 허용 전류 :----- ▶dòng điện cho phép qua dây dẫn
118 : 극 ----- ▶cực (pole)
119 : 전파 :----- ▶tần số
120 : 전지 ----- ▶pin. ăcqui
121 : 전자 :----- ▶điện tử
122 : 전압 :----- ▶điện áp
123 : 특고압 :----- ▶điện cao áp
124 : 정격 : ----- ▶định mức
125 : 정격 전압----- ▶ điện áp định mức
126 : 정격 전류 :----- ▶dòng điện định mức
127 : 회전: ----- ▶vòng quay
128 : 회전속도 : ----- ▶tốc độ quay
129 : 직경/외경 : ----- ▶đương kính
130 : 규약 :----- ▶quy ước
131 : 절연 :----- ▶sự cách điện
132 : 절열 테이프 ----- ▶keo cách điện
133 : 절연 등급 ----- ▶A ,B C.... cấp(lớp) cách điện A,B,C.....
134 : 부하 :----- ▶tải
135 : 출력 :----- ▶công xuất
136 : 용량 :----- ▶dung lượng
137 : 합선하다----- ▶ chập điện
138 : 정전: ----- ▶mất điện
139 : 전기 가다 :----- ▶ mất điện , cúp điện
140 : 복귀 :----- ▶reset, lập lại , trở lai
141 : 외경 ----- ▶chu vi của đường tròn(외경 >< 내경)
142 : 외----- ▶ ngoài
143 : 내----- ▶trong
145 : 직경 ----- ▶ đường kính.
146 : 외경 ----- ▶ đường kính ngoài.
147 : 내경 ----- ▶ đường kính trong.
148 : 원주 ----- ▶ chu vi.
149 : 압착 기----- ▶máy ép
150 : 포장 기----- ▶máy đóng bao
151 : 착암 기----- ▶máy khoan
152 : 펌프----- ▶máy bơm
153 : 절단 기----- ▶ máy cắt(dùng cắt tôn )
154 : 절 곡 기 ----- ▶máy uốn (dùng uốn tôn)
155 : 종이 절단기----- ▶máy cắt giấy

Thời trang và ăn mặc - Bình Lão Đại



1 : 가루비누:----- ▶Xà bông bột
2 : 가면:----- ▶mặt nạ
3 : 가발:----- ▶tóc giả
4 : 가방:----- ▶túi sách
5 : 가위:----- ▶cái kéo
6 : 가죽:----- ▶da
7 : 가죽장갑:----- ▶bao tay da
8 : 갈아입다:----- ▶thay ( quần áo )
9 : 감다:----- ▶quấn , cuộn
10 : 감치다:----- ▶may , vá , khâu
11 : 갑옷:----- ▶áo giáp
12 : 갓:----- ▶mũ tre
13 : 개량한복:----- ▶áo hàn phục cái tiến
14 : 거울:----- ▶cai gương
15 : 건조기:----- ▶máy sấy
16 : 걷다:----- ▶bước đi
17 : 걸다:----- ▶treo , mắc
18 : 걸치다:----- ▶được , treo mắc
19 : 걸옷:----- ▶áo khoác ngoài
20 : 고름:----- ▶mủ
21 : 고무신:----- ▶giày , dép ( cao su )
22 : 고무장갑:----- ▶gang tay
23 : 교복:----- ▶đồng phục ở trường
24 : 구두:----- ▶giày
25 : 구두약:----- ▶xi đánh giày
26 : 구둑솔:----- ▶cái giẻ đánh giày
27 : 구명조끼:----- ▶áo phao
28 : 구슬:----- ▶viên ngọc
29 : 군복:----- ▶quân phục
30 : 권투장갑:----- ▶găng tay quyền anh
31 : 귀고리:----- ▶khuyên tai , vòng tai
32 : 귀금속:----- ▶kim loại quí
33 : 금관:----- ▶vương niệm
34 : 기정복:----- ▶áo quần may sẵn
35 : 기초화장:----- ▶trang điểm nền
36 : 깁다:----- ▶khâu , may đắp lên
37 : 꽂다:----- ▶cắm hoa
38 : 꽃신:----- ▶giày thêu hoa
39 : 꾸미다:----- ▶trang điểm
40 : 꿰매다:----- ▶khâu , vá
41 : 끄르다:----- ▶mở ra , tháo ra
42 : 까다:----- ▶kẹp vào , cặp vào ., xen vào
43 : 나막신:----- ▶guốc gỗ
44 : 나비넥타이:----- ▶cái nơ bướm
45 : 낭방셔츠:----- ▶áo sơ mi mùa hè
46 : 남성복:----- ▶áo quần nam
47 : 내다:----- ▶trả ( tền ) đưa ra
48 : 내복:----- ▶nội y , áo lót
49 : 내의:----- ▶nội y
50 : 널다:----- ▶phơi ( nắng )
51 : 넥타이:----- ▶cái nơ , cái cà vạt
52 : 네타이핀:----- ▶ghim cài cà vạt
53 : 늘리다:----- ▶kéo dài ra , tăng lên
54 : 다듬다:----- ▶man mê
55 : 다리다:----- ▶là quần áo
56 : 다림질:----- ▶việc là quần áo
57 : 단:----- ▶cột , bó
58 : 단장하다:----- ▶trang điểm
59 : 단정하다:----- ▶đoan chính
60 : 단추:----- ▶cái cúc , cái cột
61 : 단춧구멍:----- ▶cái khuy áo
62 : 두르다:----- ▶vây quanh
63 : 드라이클리닝:----- ▶giặt khô
64 : 드레스:----- ▶váy
65 : 등산모자:----- ▶mũ leo núi
66 : 등사화:----- ▶giày leo núi
67 : 땀:----- ▶mồ hôi
68 : 뜨개질:----- ▶đan
69 : 뜨개질하다:----- ▶đan
70 : 뜨다:----- ▶nổi lên
71 : 마:----- ▶củ mài
72 : 마사지:----- ▶mát xa
73 : 말리다:----- ▶sấy khô, làm khô
74 : 망건:----- ▶cái khắn sếp . vòng khăn sếp đội đầu
75 : 망토:----- ▶áo măng tô
76 : 맞다:----- ▶đúng , vừa
77 : 맞추다:----- ▶đặt may ( áo quần )
78 : 맞춤복:----- ▶quần áo may sẵn
79 : 매다:----- ▶cột , trói , buộc
80 : 매듭:----- ▶cái nút
80 : 매만지다:----- ▶vuốt , làm đẹp
81 : 머리 끈:----- ▶dây cột tóc
82 : 머리띠:----- ▶dây cột tóc
83 : 머리핀:----- ▶cái nơ tóc
84 : 멋:----- ▶vẻ đẹp
85 : 멜빵:----- ▶dây quàng vai , dây đeo vào người
86 : 면:----- ▶bông
87 : 면바지:----- ▶quần bông
88 : 면장갑:----- ▶găng tay bông
89 : 명주:----- ▶tơ
90 : 모자:----- ▶cái mũ
91 : 모직:----- ▶sợi
92 : 모직바지:----- ▶quần sợi
93 : 모피:----- ▶da lông
94 : 모피코트:----- ▶áo lông
95 : 목걸이:----- ▶dây chuyền cổ
96 : 목도리:----- ▶khăn quàng cổ
97 : 무늬:----- ▶mẫu , khuôn , viền , hoa văn
98 : 무대화장:----- ▶trang trí sân khấu
99 : 묶다:----- ▶cột , buộc
100 : 문신:----- ▶xăm
101 : 물들이다:----- ▶nhuộm
102 : 미용실/미장운:----- ▶tiệm trang điểm
103 : 바느질:----- ▶may vá
104 : 바늘:----- ▶cái kim
105 : 바지:----- ▶cái quần
106 : 박다:----- ▶đóng
106 : 반바지:----- ▶quần lửng
107 : 반지:----- ▶cái nhẫn
10 : 8발가벗다:----- ▶cởi trần truồng
109 : 방한복:----- ▶áo chống lạnh
110 : 방한화:----- ▶giày chống lạnh
111 : 버선:----- ▶giày truyền thống Hàn Quốc
112 : 벌:----- ▶bộ , đôi ( giày dép )
113 : 벗다:----- ▶cởi
114 : 베레모:----- ▶mũ pêre
115 : 벨트:----- ▶cái đai , cái thắt lưng
116 : 복장:----- ▶áo quần , ăn mặc
117 : 분장:----- ▶hóa trang , trang điểm
118 : 브래지어:----- ▶áo ngực
119 : 비누:----- ▶xà bông
120 : 비단:----- ▶lụa
121 : 비옷:----- ▶áo mưa
122 : 빗:----- ▶cái lược
123 : 빗다:----- ▶chải ( đầu)
124 : 빨다:----- ▶giặt
125 : 빨래:----- ▶việc giặt giũ
126 : 빨래건조대:----- ▶cái dây phơi
127 : 빨래방:----- ▶tiệm giặt đồ ,phòng giặt quần áo
128 : 빨래비누:----- ▶xà bông giặt
129 : 빨래집게:----- ▶cái kẹp quần áo
130 : 빨래터:----- ▶nơi giặt quần áo
131 : 빨래하다:----- ▶giặt giũ
132 : 빨랫감:----- ▶quần áo để giặt
133 : 빨랫줄:----- ▶dây phơi
134 : 뿌리다:----- ▶tưới
135 : 상복:----- ▶thường phục hoặc áo tang
136 : 장의:----- ▶áo khoác
137 : 색실:----- ▶chỉ màu
138 : 색안경:----- ▶kính màu
139 : 색조화장:----- ▶trang điểm màu mè
140 : 생머리:----- ▶tóc để tự nhiên
141 : 섬유:----- ▶dệt
142 : 세련되다:----- ▶điệu đà , tỉ mỉ chu đáo , trau chuốt
143 : 세제:----- ▶chất tẩy
144 : 세탁:----- ▶giặt giũ
145 : 세탁기:----- ▶máy giặt
146 : 세탁소:----- ▶cửa hàng giặt quần áo
147 : 셔츠:----- ▶sơ mi
148 : 소매:----- ▶bán lẻ
149 : 속바지:----- ▶quần lót
150 : 속옷:----- ▶áo lót
151 : 속치마:----- ▶xilip

Cơ thể và tác dụng sinh lý www.facebook.com/HoTroHocHanHan

1 : 겨드랑이----- ▶Nách

2 : 가래----- ▶đờm
3 : 가슴----- ▶ngực
4 : 각선미----- ▶vẻ đẹp đường cong
5 : 간----- ▶gan
6 : 간니----- ▶răng sữa
7 : 갈비뼈----- ▶xương sườn
8 : 감각기관----- ▶cơ quan cảm giác
9 : 건강하다----- ▶khỏe mạnh
10 : 검버섯----- ▶vết đen trên da
11 : 검지----- ▶ngón trỏ
12 : 겨드랑이----- ▶háng
13 : 고개----- ▶cổ
14 : 골----- ▶xương
15 : 골격----- ▶hình thể
16 : 곱슬머리----- ▶tóc xoăn
17 : 관상----- ▶tướng mạo
18 : 관자놀이----- ▶thái dương
19 : 관절----- ▶khớp xương
20 : 광대뼈----- ▶xương lưỡng quyền
21 : 구레나룻----- ▶râu quai nón
22 : 구슬땀----- ▶mồ hôi hột
23 : 군살----- ▶thịt thừa
24 : 굴은살----- ▶vết chai ( tay . da)
25 : 궁둥이----- ▶cái mông
26 : 귀----- ▶tai
27 : 귀지----- ▶táy tai
28 : 귓가----- ▶vành tai
29 : 궛구멍----- ▶lỗ tai
30 : 귓등----- ▶sống tai
31 : 귓바퀴----- ▶vành tai
32 : 궛밥----- ▶dái tai
34 : 금발----- ▶tóc vàng
35 : 급소----- ▶huyệt
36 : 기지개----- ▶vuơn vai
37 : 기침----- ▶cơm ho
38 : 기몽----- ▶mộng lành
39 : 꿈----- ▶giấc mơ
40 : 나체----- ▶lõa thể
41 : 난청----- ▶lãng tai
42 : 날숨----- ▶thở ra
43 : 납작로----- ▶mũi tẹt
44 : 낮잠----- ▶giấc ngủ ngày
45 : 낯----- ▶khuôn mặt
46 : 내장----- ▶nội tạng
47 : 넓적다리----- ▶cai chân ( bè )
48 : 노폐물----- ▶chất thải
49 : 뇌----- ▶não
50 : 눈----- ▶mắt
51 : 눈가----- ▶vành mắt
52 : 눈곱----- ▶ghèn mắt
53 : 눈꺼풀----- ▶mí mắt
54 : 눈꼬리----- ▶đuôi mắt
55 : 눈동자----- ▶tròng mắt , con ngươi
56 : 눈두덩----- ▶phần sưới mí mắt
57 : 눈망울----- ▶tròng mắt
58 : 눈매----- ▶ánh mắt
59 : 눈물----- ▶nước mắt
60 : 눈물샘----- ▶túi nước mắt
61 : 눈살----- ▶vết nhăn mí mắt
62 : 눈썹----- ▶lông mi
63 : 눈알----- ▶con ngươi
64 : 눈총----- ▶tia mắt sắc
65 : 늦잠----- ▶giấc ngủ muộn
66 : 다리----- ▶chân
67 : 단발머리----- ▶tóc ngắn , tóc lửng
68 : 담즙----- ▶mật
69 : 대변----- ▶đại tiện
70 : 대장----- ▶đại tràng
71 : 덧니----- ▶rănh khểnh
72 : 동맥----- ▶động mạch
73 : 돼지코----- ▶mũi heo
74 : 두뇌----- ▶đầu não
75 : 뒤롱수----- ▶ót , gáy
76 : 들숨----- ▶hơi thở vào
77 : 들창코----- ▶múi hếch
78 : 등----- ▶lưng , eo
79 : 따귀----- ▶thái dương
80 : 딸기코----- ▶mũi cà chua
81 : 딸꾹질----- ▶nấc cụt
82 : 땀----- ▶mồ hôi
83 : 땀구멍----- ▶lỗ chân lông
84 : 때----- ▶gét , đất
85 : 똥----- ▶phân
87 : 똥배----- ▶bụng phân

Nỗi buồn

<------슬픔:nỗi buồn
<------결별슬픔: nối buồn xa cách
<------답답하다: buồn
<------가슴깊이: tận đáy lòng
<------뜨끔하다: đau đớn
<------막막하다:buồn mênh mang
<------고독하다: cô độc
<------외롭다:cô độc , đơn độc
<------외롭게 살다 : sống một cách đơn độc
<------기분이 안좋다: không vui
<------갑갑하다: , tẻ nhạt , buồn chán
<------가슴이 갑갑하다 : cảm thấy trong ngực khó thở
<------꺼리다: vương vấn trong lòng
<------불쾌감,불쾌하다 : không vui
<------비애: đau buồn , bi ai
<------사색하다: trầm tư , suy nghĩ sâu
<------서글프다: trống trải ,sầu
<------서글픔: nỗi cô đơn , trống trải
<------서러움:nỗi buồn và oán giận
<------서운하다 ,섭섭하다 : buồn , tiếc
<------슬퍼하다:buồn , đau khổ
<------슬프다: đau buồn
<------심심하다:buồn , trống trải
<------쓸쓸하다:buồn lành lạnh
<------애절하다:buồn cháy ruột gan
<------애처록다:cảm thấy thương tiếc
<------애통하다:đau lòng
<------울다: khóc ,
<------울음: tiếng khóc
<------적적하다: buồn , cô độc
<------절망: tuyệt vọng
<------정망감: cảm giác tuyệt vọng
<------허전하다: trống trải
<------괴로워하다: buồn ân hận
<------괴록다: buồn nhớ

Cảm xúc

<---그리움 :Nỗi nhớ
<---괴로움 : sự buồn nhớ
<---괴롭다: buồn nhớ
<---그리움: nhớ thương
<---그리워하다:nhớ thương , cảm thấy tiếc
<---그립다: nhớ thương , tiếc
<---기억 ,추억: ký ức
<---기억력: trí nhớ
<---기억하다: nhớ
<---꿍꿍이:nỗi vương vấn trong lòng
<---두근거리다: Hồi hộp ( nhịp tim)
<---두근대다: thình thịch
<---떨리다: run lên
<---바라다: mong muốn
<---보고싶다: nhớ
<---설레다 : Hồi hộp
<---설움 :phấp phỏng , hồi hộp
<---실감나다: cảm nhận thấy , cảm nhận
<---애지중지하다: rất yêu , rất quý

Tâm Trạng - Tình Cảm


<---거복하다,울적하다 : Khó chịu
<---걱정 :sự lo lắng
<---걱정거리 : điều lo lắng
<---걱정하다 :lo lắng
<---겁 :lo sợ , sợ hãi
<---겁나다 : sinh ra lo sợ
<---겁내다 : làm cho lo sợ
<---근심 :lo lắng trong lòng
<---금심하다 : lo lắng
<---기대하다 : trông chờ , hy vọng và trông chờ
<---긴장하다 : căng thẳng
<---넌더리 나다 : cảm thấy ghét , chán
<---노발대발: nổi giận đùng đùng
<---노심초사 : bứt rứt trong lòng , buồn lo lắng
<---두근대다 : thình thịch
<---두려워하다 : e sợ
<---뜨끔하다:đau đớn
<---마음 졸이다 : rất lo lắng , lo nẫu ruột
<---무서움 :nỗi sợ hãi
<---무섭다 ,무서워하다 , 공포 :sợ hãi
<---심란하다 : Hồi hộp , lo lắng
<---염려하다 :lo , lo lắng cho
<---가슴앓이 ,속상하다: buồn bực trong lòng
<---울화 : sự bực mình khi khó chịu trong người
<---조바심: hồi hộp , bồi hồi . lo lắng

<---감각: cảm giác , cảm nhận
<---감격하다 :cảm kích
<---감동 : cảm động
<---감동적이다 : có tính cảm động
<---감동하다: cảm động
<---감성: cảm tính
<---감성지수 : chỉ số cảm tính
<---감수성 : tính nhạy cảm , mẫn cảm
<---감정 : cảm tính . tình cảm
<---느끼다: cảm thấy

Từ Vựng Số . Lượng , Cái



1.Số

Không --->영 --->iơng
Một --->일---> il
Hai --->이 --->i
Ba --->삼 --->xam
Bốn --->사---> xa
Năm---> 오 --->ô
Sáu --->육 --->iúc
Bảy --->칠 --->shil
Tám --->팔---> pal
Chín --->구 --->cu
Mười --->십 xíp
Mười một---> 십일 --->xíp-il
Mười hai --->십이 --->xíp-i
Mười ba --->십삼 --->xíp-xam
Hai mươi --->이십 --->i-xíp
Hai mươi tám --->이십팔---> i-xíp-pal
Năm mươi --->오십 --->ô-xíp
Một trăm --->백 --->béc
Một trăm lẻ năm --->백오 --->béc-ô
Một trăm hai sáu --->백이십육 --->béc-i-xíp-iúc
Hai trăm --->이백--->i-béc
Ba trăm --->삼백 --->xam-béc
Ngàn---> 천 --->shơn
Hai ngàn ba trăm --->이천 삼백 --->i-shơn-xam-béc
Mười ngàn --->만 --->man
Triệu --->백만 --->béc-man

2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng,

Một ---->하나 ---->ha-na
Hai ----> 둘 ----> tul
Ba ---->셋 ---->xết
Bốn ---->넷 ---->nết
Năm ---->다섯 ---->ta-xớt
Sáu ---->여섯 ---->iơ-xớt
Bảy ---->일곱 ---->il-cốp
Tám ---->여덟 ---->iơ-tơl
Chín ---->아홉 ---->a-hốp
Mười ---->열 ----> iơl
Mười một ---->열 하나 iơl ---->-ha-na
Mười lăm ----> 열 다섯 ---->iơl-ta-xớt
Hai mươi ---->스물 x ---->ư-mul
Ba mươi ---->서른 ---->xơ-rưn
Ba mươi lăm ---->서른 다섯 x ---->ơ-rưn-ta-xớt
Bốn mươi ---->마흔 ---->ma-hưn
Năm mươi ----> 쉰 ---->xuyn
Sáu mươi ---->예순 ----> iê-xun
Bảy mươi ---->일흔 ---->il-hưn
Tám mươi ---->여든 ---->iơ-tưn
Chín mươi ---->아흔 ---->a-hưn

3.Số thứ tự
Lần thứ nhất ---->첫째 ----> shớt-che
Lần thứ hai ---->둘째 ---->tul-che
Lần thứ ba ----> 세째 ---->xê-che

Giao tiếp theo tình huống – Sinh Hoạt




1 : 일상생활 ----- ▶ il xang xeng hoal ----- ▶ Sinh hoạt hàng ngày
2 : 아프다 ----- ▶ A pư tà ----- ▶ Đau ốm
3 : 건강하다 ----- ▶ Cơn cang ha tà ----- ▶ Khỏe mạnh
4 : 건배 ----- ▶Cơn be ----- ▶ Cạn ly
5 : 기숙사 ----- ▶Ci xúc xa ----- ▶ Ký túc xá
6 : 방 ----- ▶Bang ----- ▶Phòng
7 : 휴게실 ----- ▶Hiu cê Xil ----- ▶ phòng nghỉ
8 : 목욕실 ----- ▶mốc iốc Xil ----- ▶ Nhà tắm
9 : 화장실 ----- ▶Hoa chang xil ----- ▶Nhà vệ sinh
10 : 탈의실 ----- ▶Tha ưi xil ----- ▶Phòng thay quần áo
11 : 주방 ----- ▶Chu bang ----- ▶ Bếp
12 : 문 ----- ▶mun ----- ▶Cửa
13 : 창문 ----- ▶Shang mun ----- ▶ Cửa sổ
14 : 복도 ----- ▶Bốc tô ----- ▶Hành lang
15 : 계단 ----- ▶Ciê-tan ----- ▶ Cầu thang
16 : 상 ----- ▶Xang ----- ▶ Cái bàn
17 : 의자 ----- ▶Ưi cha ----- ▶ Ghế
18 : 옷장 ----- ▶Ốt chang ----- ▶Tủ đựng quần áo
19 : 이불 ----- ▶I bul ----- ▶Chăn
20 : 베개 ----- ▶Bê ce ----- ▶ Gối
21 : 담요 ----- ▶Tam iô ----- ▶Nệm
22 : 모기장 ----- ▶Mô ci chang ----- ▶ Cái màn
23 : 선풍기 ----- ▶seon pung-ci ----- ▶ Quạt
24 : 다리미 ----- ▶Ta ti mi ----- ▶ Bàn là
25 : 난로 ----- ▶Nan lô ----- ▶Lò sưởi
26 : 냉장고 ----- ▶Neng chang cô ----- ▶Tủ lạnh
27 : 세탁기 ----- ▶xê thác ci ----- ▶Máy giặt
28 : 전기밥솥 ----- ▶chơn ci báp xốt ----- ▶ nồi cơm điện
29 : 전등c ----- ▶hơn tung ----- ▶bóng điện
30 : 형과등 ----- ▶hiơng coan tưng ----- ▶ bóng đèn neon
31 : 바닥 ----- ▶ba tác nện ----- ▶ nhà
32 : 난방 ----- ▶nan bang ----- ▶ sưởi nền
33 : 전자제품 ----- ▶chơn cha chê pum ----- ▶đồ điện tử
34 : 개인 욤품 ----- ▶Ce in iông pum ----- ▶ đồ dùng cá nhân
35 : 가구 ----- ▶ca cu ----- ▶đồ gia dụng
36 : 가스레인지 ----- ▶ca xư rê in chi ----- ▶bếp ga
37 : 가스 ----- ▶ca xư ----- ▶ ga
38 : 전기 ----- ▶chơn ci ----- ▶điện
39 : 기름 ----- ▶ci rưm ----- ▶ dầu
40 : 온수 ----- ▶ôn xu ----- ▶nước nóng
41 : 냉수 ----- ▶neng xu ----- ▶nước lạnh
42 : 청소하다 ----- ▶shơng xô ha tà ----- ▶dọn vệ sinh
43 : 대청소하다 ----- ▶te shơng xô ha tà ----- ▶ tổng vệ sinh
44 : 쓰레기 ----- ▶Xư re ci ----- ▶Rác
45 : 쓰레기통 ----- ▶xư re ci thông ----- ▶ thùng rác
46 : 빗자루 ----- ▶bít cha ru ----- ▶ cái chổi
47 : 기숙사규칙 ----- ▶ci xúc xa ciu shíc nội quy ký túc xá
48 : 외박하다 ----- ▶uê bác ha tà ----- ▶ngủ bên ngoài
49 : 외출하다 ----- ▶uê shul ha tà ----- ▶đi ra ngoài
50 : 도망가다 ----- ▶tô mang ca tà ----- ▶ bỏ trốn
51 : 도독맞다 ----- ▶tô túc mát tà ----- ▶ mất trộm
52 : 공동의식 ----- ▶công tông ưi xíc ----- ▶ ý thức chung
53 : 단체 생할 ----- ▶tan shê xeng hoal ----- ▶ sinh hoạt tập thể

Từ vựng về Dạy và Học

1 : 대학교------ ▶Đại học
2 : 학원 Học viện
3 : 개방 대학------ ▶Đại học mở
4 : 전문 대학------ ▶Cao đẳng
5 : 학기------ ▶Học kì
6 : 공립학교------ ▶Trường công lập
7 : 기숙학교------ ▶Trường nội trú
8 : 연구실,실험실------ ▶Phòng thí nghiệm
9 : 교실------ ▶ Lớp học
10 : 유치원------ ▶Nhà trẻ
11 : 초등학교 ------ ▶Tiểu học
12 : 학생------ ▶Học sinh
13 : 중학교 ------ ▶Trung học
14 : 대학생 ------ ▶Sinh viên
15 : 고등학교 ------ ▶Trung học PT
16 : 연구하다------ ▶ Nghiên cứu
17 : 질문하다 ------ ▶Hỏi
18 : 대학원 ------ ▶Cao học
19 : 가르치다------ ▶ Dạy
20 : 문자 ------ ▶Ngữ pháp
21 : 수업 ------ ▶Tiết học
22 : 단어 ------ ▶>Từ
23 : 쉽다 ------ ▶Dễ
24 : 독학하다 ------ ▶Tự học
25 : 어렵다 ------ ▶Khó
26 : 그만두다 ------ ▶Từ bỏ
27 : 학기초 ------ ▶Đầu học kì
28 : 무료 ------ ▶Miễn phí
29 : 학기말------ ▶ Cuối học kì
30 : 새로운 ------ ▶Mới
31 : 시가표------ ▶Thời khóa biểu
32 : 토론하다 ------ ▶Thảo luận
33 : 학년 ------ ▶Năm học
34 : 마침표 ------ ▶Dấu chấm
35 : 졸업하다 ------ ▶Tốt nghiệp
36 : 불업증서 ------ ▶Bằng tốt nghiệp
37 : 종 ------ ▶Chuông
38 : 정보학 ------ ▶Thông tin
39 : 대문자------ ▶Viết hoa
40 : 문장------ ▶Câu
41 : 더하다(빼다) ------ ▶Tăng(giảm)
42 : 학원 ------ ▶Học viện
43 : 국가 대학교------ ▶ĐH Quốc gia
44 : 부문-학과------ ▶Khoa
45 : 장학금------ ▶học bổng
46 : 사립학교------ ▶Trường dân lập
47 : 주간학교------ ▶Trường ngoại trú
48 : 질료소------ ▶Bệnh xá
49 : 강당 ------ ▶Giảng đường
50 : 사범 ------ ▶Sư phạm
51 : 과학 ------ ▶Khoa học
52 : 건축 ------ ▶Kiến trúc
53 : 심리학------ ▶ Tâm lý
54 : 언어 ------ ▶Ngôn ngữ
55 : 약학 ------ ▶Dược
56 : 공업 ------ ▶ Công nghiệp
57 : 농업 ------ ▶Nông nghiệp
58 : 기술 ------ ▶Kĩ thuật
59 : 역사 ------ ▶Lịch sử
60 : 미술 ------ ▶Mĩ thuật
61 : 문학 ------ ▶Văn học
62 : 화학 ------ ▶Hóa học
63 : 생물학 ------ ▶Sinh học
64 : 수학 ------ ▶Toán
65 : 음악 ------ ▶Âm nhạc
66 : 물리 ------ ▶Lý
67 : 운동장 ------ ▶>Sân vận động
68 : 화학 ------ ▶Hóa
69 : 불핀------ ▶Phấn
70 : 자 ------ ▶Thước kẻ
71 : 공책------ ▶>Vở
72 : 색연필------ ▶Bút màu
73 : 펜 ------ ▶Bút mực
74 : 그림책 ------ ▶Sách tranh
75 : 연피통------ ▶Hộp bút
76 : 놀다 ------ ▶Chơi
77 : 볼펜 ---->Bút bi
78 : 컴퓨터------ ▶Máy tính
79 : 연필 ------ ▶Bút chì
80 : 시험 ------ ▶Thi
81 : 지우개 ------ ▶Tẩy
82 : 더하기 ------ ▶Cộng
83 : 곱하다 ------ ▶>Nhân
84 : 빼셈 ------ ▶Trừ

85 : 나누다------ ▶Chia

Từ vựng tiếng hàn chủ đề - Xây dựng

1 :지게차:----- ▶xe nâng
2 :지붕널 ----- ▶ván lợp , mái ốp
3 :높이----- ▶mức , cái chỉ mức
4 :안전모----- ▶Mũ bảo hộ ,lao động
5 :건축업자----- ▶Kiến trúc sư
6 :청사진 ----- ▶ Bản thiết kế
7 :발판----- ▶Giàn giáo
8 :사다리 ----- ▶Cái thang
9 :가로대 ----- ▶Thanh(làm)Bậc thang
10 :시멘트 ----- ▶Xi măng
11 :토대 ----- ▶Móng, nền , móng nhà
12 :벽돌 ----- ▶Cục gạch
13 :곡괭이----- ▶Cái cuốc chim
14 :건설 노동자----- ▶Công nhân , xây dựng
15 :부삽 ----- ▶Cái xẻng
16 :판자 ----- ▶Tâm ván
17 :전선 보수 기술자----- ▶Người sửa chữa , bảo dưỡng, đường dây ,thợ
18:작업자용크레인----- ▶Cần cẩu
19:원뿔형 교통 표지----- ▶Hình nón dấu hiệu giao thông
20 :기 ----- ▶Lá cờ
21 :바리케이드----- ▶Thanh chắn
22 :착암기 ----- ▶Búa khoan
23 :외바퀴 손수레 ----- ▶Xe cút kít
24 :중앙 분리대----- ▶Giải phân cách bên đường
25 :콘크리트 혼합기 ----- ▶Máy chộn vữa xi măng
26 :포클레인----- ▶Máy đào sâu
27 :불도저 ----- ▶Xe ủi đất
28 :빗자루:----- ▶cái chổi
29 :서포트:----- ▶cây chống
30 :합판:----- ▶tấm gỗ
31 :사다리:----- ▶cái thang
32 :계단:----- ▶cầu thang
33 :시멘트:----- ▶xi măng
34 :목수:----- ▶thợ mộc
35 :못:----- ▶cái đinh
36 :스치로품:----- ▶tấm xốp
37 :무전기:----- ▶máy bộ đàm
38 :갓다:----- ▶kéo cắt sắt
39 :톱:----- ▶cái cưa
40 :모래:----- ▶cát
41 :돌:----- ▶đá
42 :벽돌:----- ▶gạch
43 :철사:----- ▶dây thép
44 :삽:----- ▶cái xẻng
45 :아파트:----- ▶chung cư
46 :마스크----- ▶:khẩu trang
47 :보안경:----- ▶kính bảo hộ
48 :안전모:----- ▶mũ bảo hộ
49 :귀덥개/귀마개:----- ▶cái bịt tai
50 :고무장갑:----- ▶găng tay cao su
51 :청소기:----- ▶máy hút bụi
52 :표지판:----- ▶biển báo
53 :안전검사:----- ▶kiểm tra an toàn
54 :감 전:----- ▶điện giật
55 :위 험:----- ▶nguy hiểm
56 :공사장:----- ▶công trường xây dựng
57 :페인트:----- ▶sơn
58 :보호구:----- ▶trang bị bảo hộ lao động
59 :비상구:----- ▶cửa thoát hiểm
60 :소화기:----- ▶bình cứu hỏa
61 :무게:----- ▶trọng lượng
62 :금연:----- ▶cấm hút thuốc
63 :안전수직:----- ▶nội quy an toàn
64 :추락:----- ▶rơi ngã(từ trên cao)
65 :바닥:----- ▶nền nhà
66 :안전제일:----- ▶an toàn trên hết
67 :육교:----- ▶cầu vượt
68 :벨트:----- ▶đai an toàn
69 :끈:----- ▶dây thừng
70 :망치:----- ▶búa đóng đinh
71 :안전망:----- ▶lưới bảo vệ
72 :방열복:----- ▶quần áo chống nóng
73 :방독면:----- ▶mặt nạ phòng độc
74 :흙:----- ▶đất(được đào lên)
75 :구루마 ;----- ▶ xe kéo
76 :고층건물:----- ▶tòa nhà cao tầng
77 :손수레:----- ▶xe đẩy tay
78 :불도저:----- ▶xe ủi đất
79 :곡괭이:----- ▶cái cuốc
80 :산소용접: ----- ▶bình oxy để hàn
81 :마대: c----- ▶ác loại bao bằng giấy
82 :포대:----- ▶ bao nhỏ hơn
83 :땅:----- ▶đất (liền thổ)

Nghề nghiệp và công việc

1 : 가공반----- ▶ bộ phận gia công 
2 : 가사----- ▶việc nhà 
3 : 가수----- ▶ca sĩ
4 : 가위----- ▶kéo
5 : 가정부----- ▶người giúp việc nhà
6 : 각인----- ▶việc khắc ( số chữ )
7 : 간부사원----- ▶nhân viên lãnh đạo
8 : 간호사----- ▶y tá
9 : 감독----- ▶đạo diễn hoặc huấn luyện viên
10 : 강사----- ▶giảng viên đại học
11 : 개그밴----- ▶diễn viên hài
12 : 건달----- ▶giang hồ
13 : 건설업----- ▶nghề xây dựng
14 : 건설업자----- ▶người làm nghề xây dựng
15 : 건축가----- ▶kiến trúc sư
16 : 건축기사----- ▶kỹ sư kiến trúc
17 : 검사----- ▶giám sát , kiểm sát
18 : 검사반----- ▶bộ phận kiểm tra
19 : 결글----- ▶nghỉ việc
20 : 경도겨----- ▶đồng hồ đo độ cứng
21 : 경력사원----- ▶nhân viên có kinh nghiệm
22 : 경리----- ▶kế toán
23 : 경리장----- ▶kế toàn trường
24 : 경비아저씨----- ▶ông bảo vệ
25 : 경비원----- ▶bảo vệ , vệ sĩ
26 : 경영인----- ▶người kinh doanh
27 : 경영진----- ▶ban giám đốc , ban điều hành kinh doanh
28 : 경영하다----- ▶kinh doanh
30 : 경접----- ▶bản lề
31 : 계산기----- ▶máy tính
32 : 고무망치----- ▶búa cao su
33 : 고용----- ▶tuyển dụng
34 : 고용인----- ▶người được tuyển dụng
35 : 고용주----- ▶chủ tuyển dụng
36 : 교용하다----- ▶tuyển dụng
37 : 고장이 나다----- ▶hư hỏng
38 : 고참----- ▶tiền bối , người vào công ty trước
39 : 고치다----- ▶sửa chữa
40 : 공구----- ▶công cụ
41 : 공무원----- ▶viên chức , công chức
42 : 공업----- ▶công nghiệp
43 : 공예가----- ▶thợ thủ công , nghệ nhân
44 : 공장----- ▶nhà máy , công xưởng
45 : 공장장----- ▶quản đốc
46 : 공직자----- ▶viên chức , công chức
47 : 과장----- ▶trưởng chuyền
48 : 과학자----- ▶nhà khoa học
49 : 관리자----- ▶người quản lý
50 : 간리직----- ▶chức vụ quản lý

▶---------------------------------------------------------------------▶

51 : 광부----- ▶thợ mỏ
52 : 광업----- ▶nghề mỏ
53 : 교사----- ▶giáo viên
54 : 교수----- ▶giáo sư
55 : 교황----- ▶giáo hoàng
56 : 구두닦이----- ▶người đánh giày
57 : 그리스----- ▶mỡ bôi trơn
58 : 국무총리----- ▶thủ tướng chính phủ
59 : 국회의원----- ▶nghị sĩ quốc hội
60 : 군수----- ▶chủ tịch quận
61 : 군인----- ▶quân nhân
62 : 국작가----- ▶nhà soạn kịch
63 : 그로자----- ▶người lao động
64 : 근무----- ▶ làm việc
65 : 근무시간----- ▶thời gian làm việc
66 : 근무자----- ▶người làm việc
67 : 근무처----- ▶nơi làm việc
68 : 근무하다----- ▶làm việc
69 : 금융업----- ▶ngành tín dụng
70 : 급여----- ▶lương
71 : 기계----- ▶máy móc
72 : 기계공----- ▶thợ cơ khí
73 : 기관사----- ▶thợ máy
74 : 기관장----- ▶máy trưởng
75 : 기능공----- ▶thợ lành nghề
76 : 기록하다----- ▶vào sổ / nghi chép
77 : 기분월급----- ▶tiền lương cơ bản
78 : 기사----- ▶kỹ sư , tài xế , thợ máy
79 : 기술사----- ▶nhân viên kỹ thuật
80 : 기술직----- ▶công việc kỹ thuật
81 : 기업인----- ▶doanh nhân
82 : 기자----- ▶nhà báo
83 : 기장----- ▶cơ trưởng
84 : 끄다----- ▶tắt
85 : 낙농업----- ▶nghề chăn nuôi lấy sữa
86 : 내수품----- ▶hàng tiêu dùng nội địa
87 : 노동----- ▶lao động
88 : 농부----- ▶nông dân
89 : 농업----- ▶nông nghiệp
90 : 능력----- ▶năng lực
91 : 능률----- ▶năng suất
92 : 당직----- ▶trực ca , ca trực
93 : 대기업----- ▶doang nghiệp lớn
94 : 대리----- ▶phó chuyền , đại lý
95 : 대통령----- ▶tổng thống
96 : 대표이사----- ▶chủ tịch hội đồng quản trị
97 : 도예가----- ▶thợ gốm
98 : 도지사----- ▶chủ tịch tỉnh
99 : 동시통역사----- ▶người phiên dịch đồng thời
100 : 동장----- ▶trưởng phường

Một vài nghề nghiệp

19. 회장: Tổng giám đốc
20. 사장: Giám đốc
21. 부장: Phó giám đốc
22. 과장: Quản đốc
23. 팀장: Trưởng nhóm
24. 교수: Giáo sư
25. 선생님: Giáo viên
26. 교장: Hiệu trưởng
27. 화가: Hoạ sĩ
28. 초등학생: Học sinh cấp 1
29. 중학생: Học sinh cấp 2
30. 고등학생: Học sinh cấp 3
31. 학생: Học sinh
32. 안내원: Hướng dẫn viên
33. 산림감시원: Kiểm lâm
34. 택시 기사: Người lái taxi
35. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính
36. 변호사: Luật sư
37. 판매원: Nhân viên bán hàng
38. 진행자= 엠씨,사회자: Người dẫn chương trình
39. 문지기: Người gác cổng
40. 가정부,집사: Người giúp việc
41. 모델: Người mẫu
42. 과학자: Nhà khoa học
43. 문학가: Nhà văn học
44. 악단장: Nhạc trưởng
45. 경비원: Nhân viên bảo vệ
46. 우체국 사무원: Nhân viên bưu điện
47. 여행사직원: Nhân viên cty du lịch
48. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết
49. 집에원: Nhân viên đưa thư
50. 배달원: Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 택배 아저씨^^)
51. 회계원: Nhân viên kế toán
52. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản
53. 은행원: Nhân viên ngân hàng
54. 접수원: Nhân viên tiếp tân
55. 상담원: Nhân viên tư vấn
56. 사진작가: Nhiếp ảnh gia
57. 농부: Nông dân
58. 어부: Ngư dân
59. 비행기조종사: Phi công
60. 기자: Phóng viên, nhà báo
61. 공장장: Quản đốc phân xưởng
62. 팔출부: Quản gia
63. 대학생: Sinh viên
64. 작가, 작자: Tác giả
65. 운전사: Tài xế
66. 이발사: Thợ cắt tóc
67. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
68. 사진사: Thợ chụp ảnh
69. 전기기사: Thợ điện
70. 인쇄공: Thợ in
71. 보석상인: Thợ kim hoàn
72. 안경사: Thợ kính mắt
73. 제빵사: Thợ làm bánh
74. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
75. 재단사: Thợ may
76. 갱내부: Thợ mỏ
77. 목수: Thợ mộc
78. 페인트공: Thợ sơn
79. 수리자: Thợ sửa chữa
80. 정비사: Thợ sửa máy

Quan hệ xã hội


1  악질 ác độc
2  거지 ăn mày
3  안주인 bà chủ nhà
4  노파 bà già
5   bạn
6  친구 bạn
7  동창생 bạn cùng học
8  배우자 bạn đời
9  동녀배 bạn đồng niên
10  여자친구 bạn gái
11  동문 bạn học
12  동창 bạn học
13  선후배 bạn học trước và sau khóa học của mình
14  남자친구 bạn nam
15  죽마고우 bạn nối khố , bạn từ thời thơ ấu
16  본인 bản thân mình
17  폭군 bạo chúa
18  농아 bị câm điếc
19  정부 bồ nam
20  악당 bọn ác đảng
21  손웟사람 cấp trên
22  직장상사 cấp trên
23  윗사람 cấp trên , người trên
24  사내아이 cậu bé
25  개구쟁이 cậu bé hay đùa nghịch
26  선머슴 cậu bé rất ngịch ngợm
27  망나니 chỉ người rất xấu tính , kẻ xấu tính
28  아저씨 chú , bác
29  신랑 chú rể
30  각시 cô dâu
31  신부 cô dâu
32  아가씨 cô gái
33  사생아 con ngoài giá thú
34  사람 con người
35  인간 con người , nhân gian
36  공주 công chúa
37  동기동창 cùng khóa cùng trường
38  동갑 cùng tuổi
39  대장부 đại trượng phu
40  황인종 dân da vàng
41  유목민 dân du mục
42  사나이 đàn ông
43  사내 đàn ông
44  남자 đàn ông , nam
45  실향민 dân tị nạn
46  구경꾼 dân tò mò , dân tham quan
47  겨레 dân tộc
48  민족 dân tộc
49  이재민 dana gặp nạn
50  영인 danh nhân
51  주동자 đệ tử
52  손아랫사람 đệ tử , nhân viên
53  아주머니 dì , cô
54  아줌마 dì , cô
55  독불장군 độc bất tướng quân , chỉ người làm theo ý mình
56  독신 độc thân
57  동포 đồng bào
58  동무 đồng chí
59  동료 đồng nghiệp
60  직장동료 đồng nghiệp
61  꼬마 đứa bé
62  억린이 đừa bé
63  유아 đứa bé chưa đi học
64  영아 đứa bé còn bú
65  아가 đứa bé còn bú mẹ
66  계집애 đứa bé gái
67  오줌싸개 đứa bé hay tè dầm
68  악동 đứa bé hư hỏng
69  각난아기 đứa bé mới sinh
70  반항아 đứa trẻ hay chống đồi
71  당사자 đương sự
72  아이 em bé
73  이브 êva
74  가장 gia trưởng , trưởng gia đình
75  남성 giới tính nam . nam tính
76  이웃 hàng xóm
77  이웃사촌 hàng xóm , bà con
78  후배 hậu bối
79  선비 học giả
80  동기 học sinh cùng khóa
81  동기생 học sinh cùng kỳ
82  동급생 học sinh đồng cấp
83  남학생 học sinh nam
84  걸인 kẻ ăn xin
85  말썽꾸러기 ke hay gây chuyện
86  구두쇠 kẻ kẹt xỉn
87  깍쟁이 kẻ kẹt xỉn
88  뜨내기 kẻ lang thang
89  게으름뱅이 kẻ lười biếng
90  술주정뱅이 kẻ nghiện ngập
91  술고래 kẻ nghiện rượu
92  멍청이 kẻ ngớ ngẩn
93  못난이 kẻ ngu đần
94  겁쟁이 ke nhát gan
95  거짓말쟁이 kẻ nói dối
96  배신자 kẻ phản bội
97  기형아 kẻ quái thai
98  괴짜 kẻ quỷ quái
99  괴한 kẻ quỷ quái
100  공주 kẻ sợ vợ