Tìm kiếm Blog này

Từ vựng cho Sản Phụ

산부인과: khoa sản
자궁: tử cung
양수: nước ối
생리: kinh nguyệt
생리통: đau bụng kinh nguyệt
태아: bào thai, thai nhi
난소: Buồng trứng

Vài từ vựng trong xe hơi

글로브 박스: hộp đựng đồ cá nhân
선바이저: tấm che nắng
실내등: đèn trong xe
오디오: máy nghe nhạc
조명: đèn pha
각도조절: điều chỉnh góc độ

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc


51.만들다 ---◕ làm 
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) 
음식을 만들다 = làm món ăn 
자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới

52.데 ---◕ = nơi, điểm
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.

Trợ từ ‘-에’

Trợ từ ‘-에’
7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động
Ví dụ :
도서관에 가요. (Đi đến thư viện)
서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)
생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật)
7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại
Ví dụ :
서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)
우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central)
꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)

Trợ từ 은/는

Trợ từ chủ ngữ `-이/가’ được dùng để chỉ rõ chủ ngữ trong câu, `
이것이 연필이에요.
이것은 연필이에요.
한국말이 재미있어요.
한국말은 재미있어요.
은/는’ được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.. ‘-는’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối, `-은’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối.

Từ vựng tiếng Hàn Quốc: màu sắc


1. 색 / 색깔: màu sắc
2. 주황색 / 오렌지색: màu da cam
3. 검정색 / 까만색: màu đen
4. 하얀색 / 화이트색 / 흰색: màu trắng

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI.


부대 / 전쟁에 관련된 용어
전쟁 / 전역 chiến tranh
전쟁터 chiến trường, mặt trận
전쟁도발 gây chiến
전쟁을 도발하다 khiêu chiến
동란 bạo loạn
난리 phản loạn
병란 binh loạn

Vài từ về nghề nghiệp


1 : 가공반----- bộ phận gia công
2 : 가사----- việc nhà
3 : 가수----- ca sĩ
4 : 가위----- kéo
5 : 가정부----- người giúp việc nhà

Từ vựng liên quan đến Biển


해경 cảnh sát biển
연안 경비대 đội tuần tra bờ biển
해구 hải tặc, cướp biển
외적을 국경 밖으로 내몰다
đẩy lùi quân ngoại xâm ra khỏi biên giới
물결치는 바다 biển dậy sóng
바다의 괴물 quái vật biển

Từ vựng tiếng Hàn Quốc

고생하다 vất vả 
패배하다,지다 thua , bại >< 승리하다,이기다 thắng
ẩn 감추다, 숨다 
hiểu 이해하다
ăn 먹다

Vài từ Hán Hàn

군인:quân nhân/bộ đội,
기생충:ký sinh trùng,
본인:bản thân,
자살:tự sát,
국립:Quốc lập,
온도:nhiệt độ,

Cách học Hán Hàn



Một trong những thuận lợi của người Việt khi học tiếng Hàn là : Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, giống như các từ Hán Việt trong tiếng Việt (tạm gọi chúng là từ Hán Hàn)
Tuy nhiên ,do tiếng Hàn không được phong phú như tiếng Việt nên trong quá trình biến đổi dẫn đến việc một từ tiếng Hàn được dùng đại diện cho nghĩa của nhiều từ gốc Hán .Ví dụ ,chúng ta vốn biết đến từ 사전 nghĩa là :"Tự điển" nhưng thực tế nó còn hơn mười nghĩa khác (tư điền ,tư chiến ,tử chiến ...),chưa tính đến trường hợp một từ đơn như từ thì có đến khoảng 3 chục nghĩa khác nhau ...