Tìm kiếm Blog này

Thông tin và truyền thông

1 : 게시판:----- ▶bảng thông báo , bảng hiệu 
2 : 게시한다:----- ▶thông báo 
3 : 고지하다:----- ▶báo cho biết 
4 : 공고하다:----- ▶công báo
5 : 공중전화:----- ▶điện thoại công cộng


Nghề nghiệp và công việc - 직업과 직장

1 : 가공반----- ▶ bộ phận gia công 
2 : 가사----- ▶việc nhà 
3 : 가수----- ▶ca sĩ
4 : 가위----- ▶kéo
5 : 가정부----- ▶người giúp việc nhà
6 : 각인----- ▶việc khắc ( số chữ )


Từ vựng tiếng Hàn thú vị

예전: trước đây
쳐다보다: nhìn chằm chằm
시집오다: về nhà chồng
친딸: con gái ruột
보살피다: coi như
적응하다: thích ứng
돌보다: trông, coi


Từ vựng tiếng Hàn mô tả các động tác đánh nhau, cãi lộn, xin lỗi, hòa giải và tha thứ…

싸우다: cãi lộn, đánh nhau
일대일로 싸우다: đánh tay đôi
맨주먹으로 싸우다: đánh nhau tay không
멱살을 잡다: túm cổ, bóp cổ
붙잡다: túm, tóm, nắm chặt


HOC TU MOI


날짜—ngay thang
주로—chu yeu
먼저—truoc tien
근처---gan
유명하다—noi tieng
지갑---vi,bop
상대방—doi phuong
책망하다---trach mang
수술하다—phau thuat

TỪ VỰNG tiếng Hàn Quốc


예전: trước đây
쳐다보다: nhìn chằm chằm
시집오다: về nhà chồng
친딸: con gái ruột
보살피다: coi như
적응하다: thích ứng
돌보다: trông, coi
다듬다: tỉa
클래식: classic/cổ điển

Cách thể Hiện Sự Tôn trọng 존대법

Chương VI : Cách thể Hiện Sự Tôn trọng 존대법 

1 : Tôn trọng chủ thể 주체 존대법(으)시    Thêm vào sau động từ hoặc tính từ. 
              Dùng "시" khi động tính từ kết thúc không có patxim hoặc có patxim ㄹ.
(으)시    Dùng khi động tính từ kết thúc bằng patxim.
(이)시    Dùng khi kết hợp với danh từ.
가다:    가십니다.
닦다:    닦으십니다.
어머니:    어머니십니다.
사장님:    사장님이십니다.

Tiếng Hàn Cơ bản

5. Câu thành kính
Trong tiếng Hàn có rất nhiều trạng thái biểu cảm phụ thuộc vào từng tình huống cụ thể , tuổi và trạng thái, địa vị của người đang đối thoại.
Câu thành kính trong tiếng Hàn có thể chia thành bốn nhóm chính theo cấp độ thành kính.


1. 어서오십시오.
2. 어서 오세요.
3. 어서 와요.
4. 어서 와.
Kết thúc của từ thành kính thường chứa
`-습니다,' `-ㅂ 니다' và `-여요,' `-아요,' `-어요.'


100 Cấu trúc câu tiếng Hàn - Bình Lão Đại

0. Once... “일단... 하면” 라는 표현을 할 때
Once you lose someone's trust, it's really hard to get it back
일단신용을 잃으면 만회하기가 정말 힘들다
Once he makes up his mind to do something, he does it.
일단 한다고 하면 그는 한다.
Once you open that window, you'll never be able to close it.
일단 그 창문을 열면, 두 번 다시 닫을 수 없게 된다.
Once I start eating potato chips, it's hard for me to stop
일단 포테이토칩을 먹기 시작하면 좀처럼 멈출 수가 없다


Từ Điển Chuyên Ngành – Gia Đình

2 : 가문----- ◕ gia môn
3 : 가정환경----- ◕ hoàn cảnh gia đình
4 : 가족----- ◕gia đình
5 : 가족계획-----◕ kế hoạch gia đình
6 : 가족관계----- ◕ quan hệ gia đình 


chuyên ngành quản lý vật liệu

창고: kho
자재: vật liệu
불량 자재: vật liệu lỗi
작업 불량: vật liệu lỗi trong quá trình làm việc
재고 조사: kiểm đếm
출고: xuất hàng

chuyên đề về ẩm thực


Hình ảnh: chuyên đề về ẩm thực

1 ,Các loại bánh
팬케이크 Bánh xèo ngọt
바나나팬케이크 Bánh chuối
빵 Bánh mỳ
계란후라이 Trứng ốp la
버터 BƠ
버터와잼 Bơ_Mứt
치즈 Pho mát
샌드위치 Bánh mỳ kẹp
타트넣은시큼한빵 Bánh flan
말은빵 Bánh cuốn
바나나잎에싼 쌀떡 Bánh chưng
단맛의 쌀떡 Bánh dẻo (EM thích bánh này thế )
완두콩떡 Bánh đậu xanh
잎에싼 빵 Bánh lá

2.Bún ,Phở
국수,쌀국수류 Mì,Hủ tiếu
쇠고기 국수 Phở bò
닭국수 Phở gà
야채국수 Mì chay
죽순 넣은 국수 Bún măng

3.Các món xào
닭튀김 국수 Mì xào gà
여러가지 재료가 든 튀김 국수 Mì xào thập cẩm
버섯새우 볶음 Tôm xào nấm
오징어 버섯볶음 Mực xào nấm
우랑 이두부 바나나 볶음 Ốc xào đậu phụ chuối
볶은야채 Rau xào
버섯양배추볶음 Rau cải xào nấm

4.Các món về gà
통닭 Gà quay
닭 샐러드 Gà xé phay (Ông xã nhà tớ mê món này lắm)
닭 버섯 튀김 Gà sốt nấm
닭튀김 Gà rán
닭카레 Gà cà_ri

5.Các món về thịt lợn
돼지고기 꼬챙이구이 Chả lợn xiên nướng
시고 단맛나는 돼지고기 튀김 thịt lợn xào chua ngọt
돼지고기 통구이 Thịt lợn quay
돼지고기 불고기 THịt lợn nướng

6.Các món về thịt bò
비프스테이크 Bít tết
쇠고기꼬챙이구이 Bò xiên nướng
쇠고기 고추튀김 Bò xào tuơng ớt
쇠고기식초절임 Bò nhúng giấm

7.Các món lẩu
쇠고기 냄비요리 Lẩu bò
생선 냄비요리 Lẩu cá
썩어 냄비요리 Lẩu thập cẩm

8.Nem/Chả giò
고기 애그롤 Nem thịt /chả giò
신맛나는 고기말이 Nem chua

9.CÁ
토마토 양념 생선구이 Cá sốt cà chua
생선튀김 Cá rán
생강절임 생선 Cá hấp gừng
다진생선튀김 chả cá
생선구이 Cá nướng
맥주로 찐 생선 Cá hấp bia

10.Gia vị
후추 Tiêu xay
소금 Muối
선탕 Đường
얼음 Đá
매운고추 ớt quả
간장 xì dầu
멸치 액젓 nước mắm
새우젓갈 간장 Mắm tôm
기름 Dầu ăn
갈다: xay, ghiền nhỏ
데치다: trần, luộc sơ

고다: ninh nhừ

채우다: ướp
불리다: ngâm
깎다, 베다: gọt (vỏ)
지지다: hầm, kho
빻다: giã
1 ,Các loại bánh
팬케이크 Bánh xèo ngọt
바나나팬케이크 Bánh chuối
빵 Bánh mỳ
계란후라이 Trứng ốp la
버터 BƠ
버터와잼 Bơ_Mứt
치즈 Pho mát


Động từ, tính từ 았/었/였겠


- 았/었/였겠 là sự kết hợp giữa vĩ tố 았/었/였 chỉ sự hoàn thành của trạng thái, hành động của chủ ngữ với vĩ tố 겠 chỉ sự suy đoán của người nói.
=> Người nói suy đoán sự hoàn thành động tác của chủ ngữ.
- Có ý nghĩa: chắc đã...
*Cấu trúc:
- 그 학생은 이제 변호사가 되었 + 겠어요.
=> 그 학생은 이제 변호사가 되었겠어요 .
Cậu học sinh đó giờ chắc đã trở thành luật sư.
- 수업 시간이 끝나았 + 겠어요.
=> 수업 시간이 끝나았겠어요.
Thời gian học chắc đã kết thúc rồi.
* Ví dụ:
1. 만일 어제 눈이 왔다면 길이 막혀 고생을 하였겠어요.
Nếu hôm qua tuyết mà rơi thì đường chắc đã tắc và vất vả nhiều.
2. 호지민주석께서는 살아 계셨으면 123세가 되셨겠어요.
Chủ tịch Hồ Chí Minh nếu còn sống chắc đã được 123 tuổi rồi.
3.그 아가씨가 남자친구한테서 편지를 받아서 기뻤겠습니다.
Cô gái đó nhận được thư từ bạn trai chắc đã vui lắm.
4. 지금 부모님은 잠이 들었겠어요.
Bố mẹ giờ chắc đã ngủ rồi.
5. 고속버스가 서울역에 도착하였겠어요.
Xe bus siêu tốc chắc đã đến ga Seuol rồi .
6. 파업 때문에 결근하는 사람이 많았겠어요.
Vì đình công nên chắc nhiều người đã không đi làm.

그 사람 ( người ấy)

그 사람 날 웃게 한 사람 anh ! người đã làm em cười)
그 사람 날 울게 한 사람 anh! người đã làm em khóc
그 사람 따뜻 한 입술로 나에게 ( người đã mang bờ môi ấm áp
내 심장에 찾아준 사람 anh đã đến đánh thức trái tim em