Tìm kiếm Blog này

Một vài nghề nghiệp

19. 회장: Tổng giám đốc
20. 사장: Giám đốc
21. 부장: Phó giám đốc
22. 과장: Quản đốc
23. 팀장: Trưởng nhóm
24. 교수: Giáo sư
25. 선생님: Giáo viên
26. 교장: Hiệu trưởng
27. 화가: Hoạ sĩ
28. 초등학생: Học sinh cấp 1
29. 중학생: Học sinh cấp 2
30. 고등학생: Học sinh cấp 3
31. 학생: Học sinh
32. 안내원: Hướng dẫn viên
33. 산림감시원: Kiểm lâm
34. 택시 기사: Người lái taxi
35. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính
36. 변호사: Luật sư
37. 판매원: Nhân viên bán hàng
38. 진행자= 엠씨,사회자: Người dẫn chương trình
39. 문지기: Người gác cổng
40. 가정부,집사: Người giúp việc
41. 모델: Người mẫu
42. 과학자: Nhà khoa học
43. 문학가: Nhà văn học
44. 악단장: Nhạc trưởng
45. 경비원: Nhân viên bảo vệ
46. 우체국 사무원: Nhân viên bưu điện
47. 여행사직원: Nhân viên cty du lịch
48. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết
49. 집에원: Nhân viên đưa thư
50. 배달원: Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 택배 아저씨^^)
51. 회계원: Nhân viên kế toán
52. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản
53. 은행원: Nhân viên ngân hàng
54. 접수원: Nhân viên tiếp tân
55. 상담원: Nhân viên tư vấn
56. 사진작가: Nhiếp ảnh gia
57. 농부: Nông dân
58. 어부: Ngư dân
59. 비행기조종사: Phi công
60. 기자: Phóng viên, nhà báo
61. 공장장: Quản đốc phân xưởng
62. 팔출부: Quản gia
63. 대학생: Sinh viên
64. 작가, 작자: Tác giả
65. 운전사: Tài xế
66. 이발사: Thợ cắt tóc
67. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
68. 사진사: Thợ chụp ảnh
69. 전기기사: Thợ điện
70. 인쇄공: Thợ in
71. 보석상인: Thợ kim hoàn
72. 안경사: Thợ kính mắt
73. 제빵사: Thợ làm bánh
74. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
75. 재단사: Thợ may
76. 갱내부: Thợ mỏ
77. 목수: Thợ mộc
78. 페인트공: Thợ sơn
79. 수리자: Thợ sửa chữa
80. 정비사: Thợ sửa máy

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét