Tìm kiếm Blog này

Từ Điển Chuyên Ngành – Gia Đình

2 : 가문----- ◕ gia môn
3 : 가정환경----- ◕ hoàn cảnh gia đình
4 : 가족----- ◕gia đình
5 : 가족계획-----◕ kế hoạch gia đình
6 : 가족관계----- ◕ quan hệ gia đình 



7 : 가족제도----- ◕ chế độ gia đình
8 : 결손가정----- ◕ gia đình thiếu cha hoặc mẹ
9 : 결혼----- ◕kết hôn
10 : 겹사돈----- ◕thông gia trùng
11 : 계모----- ◕kế mẫu , mẹ kế
12 : 계부----- ◕ kế phụ , cha kế
13 : 고모----- ◕cô (chị ruột của ba )
14 : 고모부----- ◕ chú , dượng ( chồng cô ruột )
15 : 고조할머니-----◕ bà cố nội
16 : 고조할아버지-----◕ ông cố nội
17 : 고종사촌----- ◕anh em họ
18 : 남동생----- ◕ em trai
19 : 남배----- ◕anh , chị , em
20 : 남편----- ◕ chồng
21 : 누나-----◕ chị gái (em trai gọi )
22 : 누님----- ◕ chị gái ( gọi một cách trân trọng )
23 : 누이-----◕ chị bà con
24 : 누이동생----- ◕ em bà con
25 : 당숙----- ◕dòng tộc
26 : 대가족----- ◕đại gia đình
27 : 데릴사위----- ◕ con rể ở nhờ
28 : 도련님----- ◕cách gọi em chồng chưa kết hôn cách trân trọng
29 : 동기----- ♥đồng kì ( cùng lứa học )
30 : 동생----- ◕ em
31 : 동서----- ◕cọc trèo
32 : 따님----- ◕ con gái ( kính trọng )
33 : 딸-----◕ con gái
34 : 마누라-----◕ vợ
35 : 막내----- ◕con út
36 : 말아들----- ◕ con gái đầu lòng
37 : 맏이----- ◕đầu tiên , con đầu
38 : 매제----- ◕em rể
39 : 매형----- ◕chồng của chị bà con , anh rể họ
40 : 며느리----- ◕ con dâu
41 : 모녀----- ◕mẹ và con gái
42 : 모성애----- tình mẫu tử
43 : 모자----- mẫu tử
44 : 모친----- mẫu thân
45 : 무남독녀----- vô nam độc nữ , có con gái ko có con trai
46 : 바깥사돈----- ông thông gia ( cả hai bên )
47 : 바깥양반----- đức ông ( cách gọi tôn trọng của người vợ cho chồng mình )
48 : 방계가족----- gia đình băng hệ , cùng họ nhưng khác chi
49 : 백모----- bác , chị của mẹ
50 : 백부----- bác anh của ba
51 : 본처----- vợ hợp pháp , vợ chính
52 : 부군----- phu nhân
53 : 부녀----- phụ nữ
54 : 부모----- ba mẹ
55 : 부부----- vợ chồng
56 : 부인----- phu nhân
57 : 부자----- người giàu
58 : 부친----- phụ thân
59 : 분효자----- con bất hiếu
60 : 사돈----- thông gia
61 : 사돈어른----- ông bà thông gia
62 : 사돈처녀----- cô con gái nhà thông gia
63 : 사돈총각----- cậu con trai nhà thông gia
64 : 사위----- con rể
65 : 사촌----- anh chị em họ
66 : 삼촌----- chú
67 : 새 어버지----- ba kế
68 : 새어머니----- mẹ kế
69 : 새언니----- chị kế
70 : 생모----- thân mẫu , mẹ đẻ
71 : 생부----- thân phụ , cha đẻ
72 : 생질----- cháu trai con chị
73 : 서방----- người chồng
74 : 서방님----- ông chồ( cách gọi trân trọng )
75 : 손녀----- cháu gái của ông bà
76 : 손부----- vợ của cháu trai
77 : 손자----- cháu trai
78 : 수양딸----- con gái nuôi
79 : 수양아들----- con trai nuôi
80 : 숙모----- dì ( em mẹ )
81 : 숙부----- chú ( em ba )
82 : 시누이----- ♥ chị chồng
83 : 시댁----- ♥ nhà chồng ( cách nói trân trọng )
84 : 시동생----- ♥ em chồng
85 : 시부모----- ♥ bố mẹ chồng
86 : 시아버지----- ♥ bố chồng
87 : 시아주머니----- ♥ cô bên chồng
88 : 시어머니----- ♥ mẹ chồng
89 : 시집----- ♥ nhà chồng
90 : 식구----- ♥ nhân khẩu
91 : 아내----- ♥ vợ
92 : 아드님----- ♥ con trai ( cách nói trân trọng )
93 : 아들----- ♥ con trai
94 : 아버님----- ♥ ba , bố ( cách nói trân trọng )
95 : 아버지----- ♥ ba , bố
96 : 아범----- ♥ ba
97 : 아비----- ♥ bố , cha , thầy
98 : 아빠----- ♥ ba
99 : 아우----- ♥ em trai của anh , em gái của chị
100 : 아쩌씨----- ♥ chú
101 : 아주머니----- ♥ cô , dì
102 : 아주버니----- ♥ anh chồng
103 : 아주버님----- ♥ anh chồng ( tôn trọng )
104 : 안사돈----- ♥ bà nhà ( hai bên thông gia gọi nhau )
105 : 안사람----- ♥ người nhà tôi , nhà tôi , vợ tôi
106 : 양녀----- ♥ con gái nuôi
107 : 양부모----- ♥ bố mẹ nuôi
108 : 양아들----- ♥ con trai nuôi
109 : 양아버지----- ♥ ba nuôi
110 : 양어머니----- ♥ mẹ nuôi
111 : 양자----- ♥ con nuôi
112 : 어머니----- ♥ mẹ
113 : 어머님----- ♥ mẹ ( cách gọi trân trọng )
114 : 어멈----- ♥ vú nuôi
115 : 어미----- ♥ mẹ , con mẹ ( động vật )
116 : 언니----- ♥ chị gái ( em gái gọi )
117 : 엄마----- ♥ mẹ
118 : 여동생----- ♥ em gái
118 : 고부 ----- ♥ mẹ chồng nàng dâu
119 : 여편네 ----- ♥ Bà Xã
120 : 오누이 -----◕anh chị
120 : 오라버니 -----◕anh của em gái
121 : 오빠 -----◕anh trai ( em gái gọi )
122 : 올케 -----◕chị dâu hoặc em dâu
123 : 외사 -----◕việc đối ngoại
125 : 외갓집 -----◕nhà ngoại
126 : 외동딸 -----◕con gái ruột
127 : 외사촌 -----◕anh em bên ngoại
128 : 외삼촌 -----◕cậu
129 : 외손녀 -----◕chái gái ngoại
130 : 외손자 -----◕cháu trai ngoại
131 : 외손주 -----◕cháu ngoại
132 : 외숙모 -----◕mợ ( vợ của cậu)
133 : 외숙부 -----◕cậu
134 : 외아들 -----◕con trai duy nhất ( độc nam )
135 : 외할머니 -----◕bà ngoại
136 : 외할아버지 -----◕ông ngoại
136 :의붓아버지-----◕bố kế
137 : 의붓어머니 -----◕mẹ kế
138 : 의붓자식 -----◕con ghẻ
139 : 의형제 -----◕anh em ghẻ
140 : 이모 -----◕cô ( ruột)
141 : 이모부 -----◕chú ( chồng cô ruột )
141 : 이복형제-----◕anh em cùng cha khác mẹ
142 : 이산가족 -----◕gia đình bị ly tán
143 : 이종사촉 -----◕con của dì
144 : 인척 -----◕thân thích do hôn nhân mà có
145 : 입양아 -----◕con nuôi
146 : 입양하다 -----◕nhận hoặc nhận làm con nuôi
147 : 자녀 -----◕con gái
148 : 자매 -----◕chị em gái
149 : 자손 -----◕con và cháu
150 : 자식 -----◕con cái
151 : 작은아버지 -----◕chú ruột
152 : 작은어머니 -----◕dì
153 : 작은집 -----◕nhà của em trai , con trai
154 : 장남 -----◕trưởng nam
156 : 장녀 -----◕trưởng nữ
157 : 장모 -----◕mẹ vợ
158 : 장모님 -----◕mẹ vợ ( cách gọi tôn trọng )
159 : 장인 -----◕bố vợ
160 : 장인어른 -----◕bố vợ ( cách gọi tôn trọng )
161 : 전체 -----◕vợ cũ ( đã ly dị )
162 : 제부 -----◕em rể
163 : 제수 -----◕em vợ
164 : 조강지제 -----◕người vợ cùng chia sẻ ngọt bùi đắng cay của cuộc sống
165 : 조부모 -----◕ông bà nội
166 : 조상 -----◕tổ tiên
167 : 조카 -----◕cháu trai
168 : 족부 -----◕gia phả
169 : 종갓집 -----◕nhà chính
170 : 종친회 -----◕cuộc họp mặt gia đình
171 : 증손녀 -----◕chắt gái
172 : 증손자 -----◕chắt trai
173 : 증조할머니 -----◕bà cố nội
174 : 증조할아버지 -----◕ông cố nội
175 : 직계가족 -----◕anh em trực hệ
17 6: 질녀 -----◕cháu gái
177 : 질부 -----◕cháu dâu
178 : 집사랑 : -----ông xã ,bà xã , anh yêu ,em yêu
179 : 집안 -----◕trong nhà
180 : 처가 -----◕nhà bố mẹ vợ
181 : 처남 -----◕anh em trai bên vợ
182 : 처제 -----◕em gái vợ
183 : 체조카 -----◕cháu vợ
184 : 처형 -----◕chị vợ
185 : 첩 -----◕thiếp , vợ lẽ
186 : 촌수 -----◕mối quan hệ họ hàng( xa , gần )
187 : 춘부장 -----◕bác , chú ( gọi ba người khác cách trân trọng )
188 : 친인척 -----◕họ hàng gần
189 : 친자 -----◕con ruột
190 : 친정 -----◕bên vợ
191 : 친정아버지 -----◕ba vợ
192 : 친정어머니 -----◕mẹ vợ
193 : 친족 -----◕thân tộc
194 : 친족관계 -----◕quan hệ thân tộc
195 : 친지 -----◕người thân tín , thân thuộc
196 : 친척 -----◕họ hàng
197 : 친할머니 -----◕bà nội
198 : 친할아버지 -----◕ông nội
199 : 큰아버지 -----◕bác ( anh của ba )
200 : 큰어머니 -----◕bác ( chị của mẹ )
201 : 큰집 -----◕nhà chồng
202 : 할머니 -----◕bà
203 : 할아버지 -----◕ông
204 : 항렬 -----◕cấp bậc mối của mối quan hệ họ hàng
205 : 핵가족 -----◕gia đình hạt nhân
206 : 현모양처 -----◕hiền thê gương mẫu
207 : 혈연 -----◕huyết thống
208 : 혈연관계 -----◕quan hệ máu mủ( ruột rà )
209 : 형 -----◕anh
210 : 형님 -----◕anh trai ( cách gọi trân trọng )
211 : 형부 -----◕anh rể
212 : 형수 -----◕chị dâu
213 : 형제 -----◕anh em
214 : 혼인 -----◕hôn nhân
215 : 홀어머니 -----◕thiếu phụ , quả phụ
216 : 효녀 -----◕hiếu nữ
217 : 효도 -----◕hiếu đạo
218 : 효부 -----◕con dâu có hiếu
219 : 효자 -----◕người có hiếu thào
220 : 후손 -----◕con cháu đời sau
221 : 후처 -----◕vợ sau vợ thứ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét