Trang

Nghề nghiệp và công việc

1 : 가공반----- ▶ bộ phận gia công 
2 : 가사----- ▶việc nhà 
3 : 가수----- ▶ca sĩ
4 : 가위----- ▶kéo
5 : 가정부----- ▶người giúp việc nhà
6 : 각인----- ▶việc khắc ( số chữ )
7 : 간부사원----- ▶nhân viên lãnh đạo
8 : 간호사----- ▶y tá
9 : 감독----- ▶đạo diễn hoặc huấn luyện viên
10 : 강사----- ▶giảng viên đại học
11 : 개그밴----- ▶diễn viên hài
12 : 건달----- ▶giang hồ
13 : 건설업----- ▶nghề xây dựng
14 : 건설업자----- ▶người làm nghề xây dựng
15 : 건축가----- ▶kiến trúc sư
16 : 건축기사----- ▶kỹ sư kiến trúc
17 : 검사----- ▶giám sát , kiểm sát
18 : 검사반----- ▶bộ phận kiểm tra
19 : 결글----- ▶nghỉ việc
20 : 경도겨----- ▶đồng hồ đo độ cứng
21 : 경력사원----- ▶nhân viên có kinh nghiệm
22 : 경리----- ▶kế toán
23 : 경리장----- ▶kế toàn trường
24 : 경비아저씨----- ▶ông bảo vệ
25 : 경비원----- ▶bảo vệ , vệ sĩ
26 : 경영인----- ▶người kinh doanh
27 : 경영진----- ▶ban giám đốc , ban điều hành kinh doanh
28 : 경영하다----- ▶kinh doanh
30 : 경접----- ▶bản lề
31 : 계산기----- ▶máy tính
32 : 고무망치----- ▶búa cao su
33 : 고용----- ▶tuyển dụng
34 : 고용인----- ▶người được tuyển dụng
35 : 고용주----- ▶chủ tuyển dụng
36 : 교용하다----- ▶tuyển dụng
37 : 고장이 나다----- ▶hư hỏng
38 : 고참----- ▶tiền bối , người vào công ty trước
39 : 고치다----- ▶sửa chữa
40 : 공구----- ▶công cụ
41 : 공무원----- ▶viên chức , công chức
42 : 공업----- ▶công nghiệp
43 : 공예가----- ▶thợ thủ công , nghệ nhân
44 : 공장----- ▶nhà máy , công xưởng
45 : 공장장----- ▶quản đốc
46 : 공직자----- ▶viên chức , công chức
47 : 과장----- ▶trưởng chuyền
48 : 과학자----- ▶nhà khoa học
49 : 관리자----- ▶người quản lý
50 : 간리직----- ▶chức vụ quản lý

▶---------------------------------------------------------------------▶

51 : 광부----- ▶thợ mỏ
52 : 광업----- ▶nghề mỏ
53 : 교사----- ▶giáo viên
54 : 교수----- ▶giáo sư
55 : 교황----- ▶giáo hoàng
56 : 구두닦이----- ▶người đánh giày
57 : 그리스----- ▶mỡ bôi trơn
58 : 국무총리----- ▶thủ tướng chính phủ
59 : 국회의원----- ▶nghị sĩ quốc hội
60 : 군수----- ▶chủ tịch quận
61 : 군인----- ▶quân nhân
62 : 국작가----- ▶nhà soạn kịch
63 : 그로자----- ▶người lao động
64 : 근무----- ▶ làm việc
65 : 근무시간----- ▶thời gian làm việc
66 : 근무자----- ▶người làm việc
67 : 근무처----- ▶nơi làm việc
68 : 근무하다----- ▶làm việc
69 : 금융업----- ▶ngành tín dụng
70 : 급여----- ▶lương
71 : 기계----- ▶máy móc
72 : 기계공----- ▶thợ cơ khí
73 : 기관사----- ▶thợ máy
74 : 기관장----- ▶máy trưởng
75 : 기능공----- ▶thợ lành nghề
76 : 기록하다----- ▶vào sổ / nghi chép
77 : 기분월급----- ▶tiền lương cơ bản
78 : 기사----- ▶kỹ sư , tài xế , thợ máy
79 : 기술사----- ▶nhân viên kỹ thuật
80 : 기술직----- ▶công việc kỹ thuật
81 : 기업인----- ▶doanh nhân
82 : 기자----- ▶nhà báo
83 : 기장----- ▶cơ trưởng
84 : 끄다----- ▶tắt
85 : 낙농업----- ▶nghề chăn nuôi lấy sữa
86 : 내수품----- ▶hàng tiêu dùng nội địa
87 : 노동----- ▶lao động
88 : 농부----- ▶nông dân
89 : 농업----- ▶nông nghiệp
90 : 능력----- ▶năng lực
91 : 능률----- ▶năng suất
92 : 당직----- ▶trực ca , ca trực
93 : 대기업----- ▶doang nghiệp lớn
94 : 대리----- ▶phó chuyền , đại lý
95 : 대통령----- ▶tổng thống
96 : 대표이사----- ▶chủ tịch hội đồng quản trị
97 : 도예가----- ▶thợ gốm
98 : 도지사----- ▶chủ tịch tỉnh
99 : 동시통역사----- ▶người phiên dịch đồng thời
100 : 동장----- ▶trưởng phường

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét