Từ vựng Tiếng Hàn Quốc, Từ Vựng Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Du Học Hàn Quốc, Lao Động Hàn Quốc.
Trang
▼
Vài từ vựng trong xe hơi
글로브 박스: hộp đựng đồ cá nhân
선바이저: tấm che nắng
실내등: đèn trong xe
오디오: máy nghe nhạc
조명: đèn pha
각도조절: điều chỉnh góc độ
선바이저: tấm che nắng
실내등: đèn trong xe
오디오: máy nghe nhạc
조명: đèn pha
각도조절: điều chỉnh góc độ
Tập nghe tiếng Hàn căn bản
https://drive.google.com/folderview?id=0B1jE_sFVafznNXBpSl8tTEg4V2c&usp=sharing
Vài trợ từ căn bản
1/ Danh từ 이/가
Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ, ngoài ra còn có các trợ từ khác như “–께서”, “(에)서”.
이 Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đi đầu kết thúc bằng các phụ âm.
가 Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đi đầu kết thúc bằng các nguyên âm.
Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ, ngoài ra còn có các trợ từ khác như “–께서”, “(에)서”.
이 Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đi đầu kết thúc bằng các phụ âm.
가 Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đi đầu kết thúc bằng các nguyên âm.
Sự khác nhau: 가르치다và 가리키다 ; 가격 và 값
Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc
51.만들다 ---◕ làm
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt)
음식을 만들다 = làm món ăn
자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới
52.데 ---◕ = nơi, điểm
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.
Trợ từ ‘-에’
Trợ từ ‘-에’
7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động
Ví dụ :
도서관에 가요. (Đi đến thư viện)
서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)
생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật)
7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại
Ví dụ :
서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)
우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central)
꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)
7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động
Ví dụ :
도서관에 가요. (Đi đến thư viện)
서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)
생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật)
7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại
Ví dụ :
서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)
우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central)
꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)
Trợ từ 은/는
Trợ từ chủ ngữ `-이/가’ được dùng để chỉ rõ chủ ngữ trong câu, `
이것이 연필이에요.
이것은 연필이에요.
한국말이 재미있어요.
한국말은 재미있어요.
은/는’ được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.. ‘-는’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối, `-은’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối.
이것이 연필이에요.
이것은 연필이에요.
한국말이 재미있어요.
한국말은 재미있어요.
은/는’ được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.. ‘-는’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối, `-은’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối.
Từ vựng tiếng Hàn Quốc: màu sắc
1. 색 / 색깔: màu sắc
2. 주황색 / 오렌지색: màu da cam
3. 검정색 / 까만색: màu đen
4. 하얀색 / 화이트색 / 흰색: màu trắng
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI.
부대 / 전쟁에 관련된 용어
전쟁 / 전역 chiến tranh
전쟁터 chiến trường, mặt trận
전쟁도발 gây chiến
전쟁을 도발하다 khiêu chiến
동란 bạo loạn
난리 phản loạn
병란 binh loạn
Vài từ về nghề nghiệp
1 : 가공반----- bộ phận gia công
2 : 가사----- việc nhà
3 : 가수----- ca sĩ
4 : 가위----- kéo
5 : 가정부----- người giúp việc nhà
Từ vựng liên quan đến Biển
해경 cảnh sát biển
연안 경비대 đội tuần tra bờ biển
해구 hải tặc, cướp biển
외적을 국경 밖으로 내몰다
đẩy lùi quân ngoại xâm ra khỏi biên giới
물결치는 바다 biển dậy sóng
바다의 괴물 quái vật biển
Cách học Hán Hàn
Một trong những thuận lợi của người Việt khi học tiếng Hàn là :
Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, giống như các từ Hán
Việt trong tiếng Việt (tạm gọi chúng là từ Hán Hàn)
Tuy nhiên ,do tiếng Hàn không được phong phú như tiếng Việt nên
trong quá trình biến đổi dẫn đến việc một từ tiếng Hàn được dùng đại diện cho
nghĩa của nhiều từ gốc Hán .Ví dụ ,chúng ta vốn biết đến từ 사전 nghĩa là :"Tự điển" nhưng thực tế nó còn hơn mười
nghĩa khác (tư điền ,tư chiến ,tử chiến ...),chưa tính đến trường hợp một từ
đơn như từ 사 thì có đến khoảng 3 chục nghĩa khác nhau
...